Definition of vulgar

vulgaradjective

thô tục

/ˈvʌlɡə(r)//ˈvʌlɡər/

The word "vulgar" has a complex and nuanced etymology. The Latin term "vulgus" originally meant "common people" or "masses," and was often used in a derogatory sense to describe the uneducated or uncultured. The Latin word "vulgare," which means "common" or "popular," is also related to "vulgus." The Latin term "vulgus" was borrowed into Middle English as "vulgard," which referred to something that was common or plebeian. Over time, the spelling evolved to "vulgar," and the meaning shifted to describe something that was coarse, rude, or lacking in refinement. In the 17th century, the term "vulgar" began to be used in the context of language, to describe words or phrases that were considered unrefined, common, or even obscene. Today, the word "vulgar" is often used to describe something that is considered tasteless, crude, or lacking in sophistication.

Summary
type tính từ
meaningthông thường, thường, thông tục
examplevulgar superstitions: những sự mê tín thông thường (thường gặp)
meaningthô bỉ, thô tục
examplevulgar manners: cử chỉ thô bỉ
examplevulgar words: lời nói thô tục
meaningtiếng nói dân tộc (đối lại với tiếng La tinh)
type danh từ
meaningthe vulgar quần chúng, thường dân
examplevulgar superstitions: những sự mê tín thông thường (thường gặp)
namespace

not having or showing good taste; not polite, pleasant or well behaved

không có hoặc thể hiện gu thẩm mỹ tốt; không lịch sự, dễ chịu hoặc cư xử tốt

Example:
  • a vulgar man

    một người đàn ông thô tục

  • vulgar decorations

    đồ trang trí thô tục

  • She found their laughter and noisy games coarse and rather vulgar.

    Cô thấy tiếng cười và những trò chơi ồn ào của họ thô thiển và khá thô tục.

  • She gave a rather vulgar laugh.

    Cô nở một nụ cười khá thô tục.

  • The stand-up comedian's routine was filled with vulgar language and explicit jokes that Offended some of the audience members.

    Tiết mục của diễn viên hài độc thoại này đầy rẫy ngôn ngữ thô tục và những trò đùa khiếm nhã khiến một số khán giả khó chịu.

Related words and phrases

rude and likely to offend

thô lỗ và có khả năng xúc phạm

Example:
  • vulgar jokes

    trò đùa thô tục

Related words and phrases

Idioms

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.