Tuy nhiên
/ˌnʌnðəˈles//ˌnʌnðəˈles/"Nonetheless" is a combination of two Old English words: "non" (meaning "not") and "the-less" (meaning "the less"). Originally, it meant "nevertheless" or "notwithstanding". Over time, the "never" part was dropped, leaving just "nonetheless". The word first appeared in writing in the 14th century, and has been used consistently ever since, signifying that something happens despite a contrasting factor.
Mặc dù thành tích học tập kém, anh vẫn được cấp học bổng.
Trại tị nạn quá đông đúc và thiếu thốn những tiện nghi cơ bản, tuy nhiên, những người sống sót vẫn tìm thấy hy vọng và sức phục hồi.
Mặc dù sản phẩm này nhận được nhiều đánh giá trái chiều, nhưng nó vẫn là sản phẩm bán chạy nhất.
Chế độ độc tài này khét tiếng về vi phạm nhân quyền, tuy nhiên, cộng đồng quốc tế vẫn tiếp tục hợp tác với ông ta.
Nghệ thuật của bà tuy phi truyền thống và trừu tượng, nhưng bà vẫn được công nhận và đánh giá cao.
Họ gặp phải nhiều trở ngại, tuy nhiên, họ vẫn kiên trì và cuối cùng đã thành công.
Ngay cả khi phải đối mặt với những trở ngại lớn, họ vẫn giữ được sự lạc quan.
Mặc dù thiếu nguồn lực để đạt được mục tiêu, họ vẫn đạt được tiến bộ đáng kể.
Mặc dù công ty đang nợ nần và đứng trước nguy cơ phá sản, họ vẫn cố gắng xoay chuyển tình thế.
Nội dung của cô ấy đầy lỗi, nhưng cô ấy truyền tải nó một cách đầy thuyết phục đến mức nó vẫn được đón nhận.
All matches