Definition of vainly

vainlyadverb

kêu căng

/ˈveɪnli//ˈveɪnli/

The word "vainly" has a rich history dating back to the 14th century. It comes from the Old French word "vain," which means "empty" or "useless." The French word is derived from the Latin "vanus," which means "empty" or "void." Initially, "vainly" meant "in vain" or "without success," conveying a sense of futility or frustration. Over time, the meaning of "vainly" expanded to include connotations of lack of purpose or achievement. This can be seen in phrases such as "to work vainly" or "to strive vainly." Today, the word is often used to describe an attempt that fails or is unsuccessful, as in "she tried to start a business, but vainly." Despite its negative connotations, "vainly" can also be used in a more philosophical context to highlight the fleeting nature of human endeavors and the inevitability of failure.

namespace
Example:
  • Jane spent hours trying to repair the old car, but all her efforts were vainly as it had reached the end of its life.

    Jane đã dành nhiều giờ để cố gắng sửa chiếc xe cũ, nhưng mọi nỗ lực của cô đều vô ích vì nó đã đến cuối vòng đời của nó.

  • The soldier fought bravely for his country, but his comrades eventually fell in battle, leaving him alone and defeated, his vain efforts of rescue being futile.

    Người lính đã chiến đấu anh dũng vì đất nước, nhưng cuối cùng đồng đội của anh đã hy sinh trên chiến trường, bỏ lại anh đơn độc và thất bại, mọi nỗ lực giải cứu của anh đều vô ích.

  • The writer struggled to finish his novel, but despite months of writing, it seemed as though he was making no progress, his vain attempts leaving him disheartened.

    Tác giả đã phải vật lộn để hoàn thành cuốn tiểu thuyết của mình, nhưng mặc dù đã dành nhiều tháng để viết, có vẻ như ông không đạt được tiến triển nào, những nỗ lực vô ích khiến ông nản lòng.

  • The artist painted diligently, yet his masterpiece was just out of reach. Each new stroke seemed to push it further out of sight, leaving him to wonder if he would ever create a piece that truly embodied his aesthetic vision, vainly striving for perfection.

    Nghệ sĩ đã vẽ rất chăm chỉ, nhưng kiệt tác của ông lại nằm ngoài tầm với. Mỗi nét vẽ mới dường như đẩy nó ra xa khỏi tầm nhìn, khiến ông tự hỏi liệu mình có bao giờ tạo ra được một tác phẩm thực sự thể hiện được tầm nhìn thẩm mỹ của mình, phấn đấu một cách vô ích để đạt đến sự hoàn hảo hay không.

  • The immigrant worked multiple jobs to save enough money to bring his family to the United States, but despite his best efforts, the bureaucratic maze proved insurmountable, leaving him feeling frustrated and defeated, vainly trying once more.

    Người nhập cư này đã làm nhiều công việc để tiết kiệm đủ tiền đưa gia đình đến Hoa Kỳ, nhưng bất chấp mọi nỗ lực, mê cung quan liêu vẫn tỏ ra không thể vượt qua, khiến anh cảm thấy thất vọng và thất bại, cố gắng vô ích thêm một lần nữa.

  • The runner pushed himself to the limit, but in the end, his vain pursuit of the finishing line proved too much, as his legs succumbed to exhaustion, his struggle crossing the finish line being seen as that of a simple feat.

    Người chạy bộ đã thúc đẩy bản thân đến giới hạn, nhưng cuối cùng, nỗ lực vô ích để đạt được vạch đích đã chứng tỏ là quá sức, khi đôi chân của anh đã kiệt sức, cuộc đấu tranh để vượt qua vạch đích được coi như một chiến công đơn giản.

  • The physician expended all her resources and knowledge to save her patient, but as the inevitable loss of life drew near, she realized that some battles could not be won, no matter how valiant her efforts, vainly working to save her patient.

    Vị bác sĩ đã dùng hết mọi nguồn lực và kiến ​​thức của mình để cứu bệnh nhân, nhưng khi cái chết không thể tránh khỏi đang đến gần, bà nhận ra rằng có một số trận chiến không thể thắng được, bất kể bà có nỗ lực hết sức để cứu bệnh nhân một cách vô ích đến đâu.

  • The band worked diligently to secure a record deal, but despite their seemingly endless efforts, their once hot potential began to fade, their vain attempts leaving them feeling heartbroken and disillusioned.

    Ban nhạc đã làm việc chăm chỉ để ký được hợp đồng thu âm, nhưng bất chấp những nỗ lực dường như vô tận của họ, tiềm năng từng rất lớn mạnh của họ bắt đầu phai nhạt, những nỗ lực vô ích khiến họ cảm thấy đau lòng và vỡ mộng.

  • The chef poured his heart and soul into cooking the perfect meal, but despite his vendor's assurance of obtaining the freshest ingredients, his dish lacked that certain something, leaving the diners feeling unsatisfied, futilely striving for perfection.

    Người đầu bếp đã dồn hết tâm huyết để nấu nên một bữa ăn hoàn hảo, nhưng mặc dù người bán hàng đảm bảo sẽ lấy được những nguyên liệu tươi nhất, món ăn của ông vẫn thiếu đi điều đó, khiến thực khách cảm thấy không hài lòng, cố gắng vô ích để đạt đến sự hoàn hảo.

  • The child created an elaborate sandcastle on the beach, but as the waves grew stronger, he realized that his vain efforts of trying to keep the castle afloat were futile, watching helplessly as the waves engulfed the very work of his hands, leaving him feeling disappointed, as he buried his frustration beneath the sand.

    Đứa trẻ đã tạo ra một lâu đài cát công phu trên bãi biển, nhưng khi những con sóng ngày càng mạnh hơn, cậu nhận ra rằng mọi nỗ lực vô ích của mình trong việc cố gắng giữ cho lâu đài nổi là vô ích, cậu bất lực nhìn những con sóng nhấn chìm chính công sức của mình, khiến cậu cảm thấy thất vọng khi chôn vùi sự thất vọng dưới cát.