Definition of vacancy

vacancynoun

chỗ trống, vị trí tuyển dụng

/ˈveɪk(ə)nsi/

Definition of undefined

The word "vacancy" ultimately stems from the Latin word "vacuus," meaning "empty." It passed through Old French "vacant" and Middle English "vacaunt" before evolving to its current form. The concept of "vacancy" evolved from a physical emptiness (like an empty space in a building) to a metaphorical emptiness (like a job position without a worker). This shift reflected the growing importance of human capital and the concept of filling roles in various fields.

Summary
type danh từ
meaningtình trạng trống rỗng
meaningkhoảng không, khoảng trống
examplea vacancy on a page: một khoảng trống trên trang giấy
meaningtình trạng bỏ không (nhà ở)
namespace

a job that is available for somebody to do

một công việc có sẵn cho ai đó làm

Example:
  • job vacancies

    tuyển dụng việc làm

  • Her going on maternity leave will create a temporary vacancy.

    Việc cô ấy nghỉ thai sản sẽ tạo ra một chỗ trống tạm thời.

  • vacancies for bar staff

    vị trí tuyển dụng nhân viên quầy bar

  • to fill a vacancy

    để lấp chỗ trống

  • There’s a vacancy in the accounts department.

    Có một chỗ trống ở bộ phận kế toán.

Extra examples:
  • The agency will let you know if they have any suitable vacancies.

    Cơ quan này sẽ cho bạn biết nếu họ có vị trí tuyển dụng phù hợp.

  • a vacancy for head chef

    vị trí tuyển dụng cho bếp trưởng

  • a vacancy in the IT department

    một vị trí tuyển dụng trong bộ phận CNTT

  • It can be difficult to fill teaching vacancies in some areas of the country.

    Có thể khó lấp đầy chỗ trống giảng dạy ở một số khu vực của đất nước.

  • The agency has at least 200 job vacancies on its books.

    Cơ quan này có ít nhất 200 vị trí tuyển dụng trên sổ sách.

a room that is available in a hotel, etc.

một phòng có sẵn trong một khách sạn, vv

Example:
  • I'm sorry, we have no vacancies.

    Tôi xin lỗi, chúng tôi không còn chỗ trống.

the fact of a job or room being available

thực tế là có sẵn một công việc hoặc một căn phòng

Example:
  • high office vacancy rates and stagnant housing prices

    tỷ lệ văn phòng trống cao và giá nhà ở trì trệ

lack of interest or ideas

thiếu sự quan tâm hoặc ý tưởng

Example:
  • the vacancy of her expression

    sự trống rỗng trong biểu hiện của cô ấy

Related words and phrases