Definition of uproot

uprootverb

nhổ

/ˌʌpˈruːt//ˌʌpˈruːt/

"Uproot" is a combination of two Old English words: "up" and "root." "Up" is a simple preposition indicating upward movement. "Root" originally meant "root of a plant," but evolved to also describe the base or foundation of something. Therefore, "uproot" literally translates to "remove from the root," implying the act of completely removing something from its base or foundation.

Summary
type ngoại động từ
meaningnhổ, nhổ bật rễ
meaning(nghĩa bóng) trừ tiệt
namespace

to pull a tree, plant, etc. out of the ground

để kéo một cái cây, thực vật, vv ra khỏi mặt đất

Example:
  • The storms uprooted a number of large trees.

    Cơn bão đã bật gốc một số cây lớn.

to leave a place where you have lived for a long time; to make somebody do this

rời khỏi nơi bạn đã sống lâu năm; bắt ai đó làm điều này

Example:
  • We decided to uproot and head for Scotland.

    Chúng tôi quyết định nhổ cỏ và đi tới Scotland.

  • If I accept the job, it will mean uprooting my family and moving to Italy.

    Nếu tôi chấp nhận công việc này, điều đó có nghĩa là tôi phải rời bỏ gia đình và chuyển đến Ý.