không thể vượt qua
/ˌʌnsəˈpɑːst//ˌʌnsərˈpæst/The word "unsurpassed" is a combination of the prefix "un-" (meaning "not") and the past participle "surpassed," derived from the verb "surpass." "Surpass" comes from the Old French "surpasser," meaning "to go beyond, exceed." This in turn traces back to the Latin "superare," meaning "to overcome, conquer." Therefore, "unsurpassed" literally means "not overcome, not exceeded," implying a state of being superior and unmatched.
Cảnh quan từ đỉnh núi Everest là vô song, mang đến bức tranh toàn cảnh ngoạn mục của dãy núi Himalaya.
Bản giao hưởng do Dàn nhạc giao hưởng Berlin trình diễn có trình độ vô song về âm nhạc cổ điển.
Kỷ nguyên Michael Jordan trong bóng rổ là kỷ nguyên thống trị và có sức ảnh hưởng vô song đối với môn thể thao này.
Bức tranh Mona Lisa ở bảo tàng Louvre có vẻ đẹp và ý nghĩa văn hóa vô song.
Lionel Messi của câu lạc bộ FC Barcelona là cầu thủ bóng đá có kỹ năng vô song và được coi là một trong những cầu thủ vĩ đại nhất mọi thời đại.
Đền Taj Mahal có vẻ đẹp và sự hùng vĩ về mặt kiến trúc, thực sự là một kiệt tác của nghệ thuật Mughal.
Các tác phẩm văn học của Maya Angelou có chiều sâu, sự hiểu biết sâu sắc và tác động đến xã hội vô song.
Tháp Eiffel ở Paris là công trình vô song về mặt kỹ thuật và vẻ đẹp kiến trúc, là biểu tượng của nước Pháp.
Những chiếc váy được thiết kế tỉ mỉ của Coco Chanel vô song về sự thanh lịch, đơn giản và phong cách vượt thời gian.
Vẻ đẹp thanh bình của Bắc Cực Quang ở Scandinavia là vô song với sự lộng lẫy và kỳ quan thiên nhiên tuyệt đẹp.