Definition of unsold

unsoldadjective

chưa bán được

/ˌʌnˈsəʊld//ˌʌnˈsəʊld/

The word "unsold" has its roots in Old English and Middle English. In Old English, the verb "selan" meant "to sell" or "to exchange," and the present participle form of this verb was "syl interleaved-cyd." This form developed into "unsold" in Middle English, around the 12th to 15th centuries. During this period, the term referred to merchandise that had not been sold or exchanged. Over time, the spelling and meaning of "unsold" evolved slightly. In Early Modern English, from the 16th to 17th centuries, "unsold" retained its original sense of "not sold" or "remaining unsold." Today, the word is commonly used in contexts such as business, economics, and commerce to describe products, goods, or services that have not been sold or purchased. Despite its changes in spelling and usage, the essence of "unsold" remains tied to its origins as the opposite of "sold."

Summary
type tính từ
meaning(thưng nghiệp) không bán được
namespace
Example:
  • The bookstore has a section filled with unsold copies of bestsellers from last year.

    Hiệu sách có một khu vực chứa đầy những bản sao chưa bán được của những cuốn sách bán chạy nhất từ ​​năm ngoái.

  • The car dealer's lot is filled with unsold vehicles, as sales have been sluggish due to the economic downturn.

    Bãi xe của đại lý ô tô chất đầy xe chưa bán được vì doanh số bán hàng chậm chạp do suy thoái kinh tế.

  • The boutique owner laments the unsold merchandise piled up in the backroom, hoping for a promotion or sale to clear out the inventory.

    Chủ cửa hàng than thở về hàng hóa không bán được chất đống ở phòng sau, hy vọng có chương trình khuyến mãi hoặc giảm giá để bán hết hàng tồn kho.

  • The real estate agent's office is filled with unsold properties, as the market has been stagnant for the past six months.

    Văn phòng môi giới bất động sản đầy rẫy những bất động sản chưa bán được vì thị trường trì trệ trong sáu tháng qua.

  • The vinyl record store has a selection of unsold rare finds, perfect for the collector on the hunt for hidden treasures.

    Cửa hàng bán đĩa than có nhiều đĩa hiếm chưa bán được, rất phù hợp cho những nhà sưu tập đang săn lùng kho báu ẩn giấu.

  • The clothing store's warehouse is packed with unsold goods, as the wrong sizes and styles have failed to attract buyers.

    Kho hàng của cửa hàng quần áo chất đầy hàng tồn kho vì kích cỡ và kiểu dáng không phù hợp nên không thu hút được người mua.

  • The furniture storeowner frantically calls potential clients in an attempt to move the unsold inventory out of her showroom.

    Chủ cửa hàng đồ nội thất điên cuồng gọi điện cho các khách hàng tiềm năng để cố gắng chuyển hàng tồn kho không bán được ra khỏi phòng trưng bày của mình.

  • The auction house packs up unsold items, as yet another event has failed to secure the desired bids.

    Nhà đấu giá đang đóng gói những món đồ chưa bán được vì một sự kiện nữa không đạt được mức giá mong muốn.

  • The vendor struggles to make a sale, his cart overflowing with unsold vegetables and fruits from the market.

    Người bán hàng đang cố gắng bán hàng, xe đẩy của anh ta chất đầy rau củ và trái cây không bán được từ chợ.

  • The e-commerce entrepreneur ponders how to move the high number of unsold products on his website, as the returns costs are eating into his profits.

    Doanh nhân thương mại điện tử đang cân nhắc làm thế nào để xử lý số lượng lớn sản phẩm không bán được trên trang web của mình, vì chi phí trả lại đang làm giảm lợi nhuận.