không được thưởng
/ˌʌnrɪˈwɔːdɪd//ˌʌnrɪˈwɔːrdɪd/The word "unrewarded" originated in the late 16th century from the Old English word "awrð," which meant "price" or "payment." This word evolved into the Middle English "rewerd" in the 13th century, which had the same meaning. In the late 16th century, the word "un" was added to "rewerd" to create "unrewerd," meaning "not accompanied by a reward." As the English language evolved, the word "rewerd" changed to "rewarded" in the 17th century, with the addition of the suffix "-ed." The prefix "un-" is a negative prefix that is added to words to indicate the opposite or absence of the original meaning. In the case of "unrewarded," it means "not rewarded" or "having no reward." In summary, "unrewarded" is a compound word composed of the prefix "un-" and the root word "rewarded." Its origins can be traced back to the Old English word "awrð."
Người nghệ sĩ này đã phải vật lộn nhiều năm để sáng tạo ra những kiệt tác nhưng không được giới nghệ thuật công nhận.
Nhà phát minh đã miệt mài trong nhiều năm cho một dự án mang tính đột phá, nhưng đáng thất vọng là không nhận được sự công nhận hay lợi ích tài chính nào khi dự án vẫn chưa được đền đáp.
Vận động viên này đã dành vô số thời gian để tập luyện và thi đấu, nhưng không giành được huy chương tại Olympic và cảm thấy nỗ lực của mình không được đền đáp.
Những tình nguyện viên tận tụy phục vụ cộng đồng chưa bao giờ nhận được bất kỳ sự ghi nhận hay cảm ơn nào cho công việc không được đền đáp của họ.
Tác giả đã viết và xuất bản một cuốn sách không được giới phê bình đánh giá cao và không bán được nhiều, khiến bà cảm thấy những nỗ lực văn chương của mình không được đền đáp.
Nhà khoa học này đã dành nhiều năm nghiên cứu phương pháp chữa trị một căn bệnh hiếm gặp, nhưng do thiếu kinh phí và nguồn lực nên những phát hiện của bà không được đền đáp và không bao giờ được đưa vào thực tế.
Nữ kỳ thủ đã miệt mài luyện tập trong nhiều ngày, nhưng đã thua trước kỳ thủ giỏi nhất thế giới trong một trận đấu khiến cô cảm thấy nỗ lực của mình không được đền đáp.
Nữ nhạc sĩ đã sáng tác và biểu diễn những ca khúc không bao giờ được công chúng chú ý, khiến cô cảm thấy không được đền đáp cho sự thể hiện nghệ thuật của mình.
Người luật sư đã đấu tranh không mệt mỏi vì một mục đích chính đáng, nhưng không thấy tiến triển gì nhiều mặc dù đã nỗ lực nhiều năm, cảm thấy những nỗ lực tạo nên sự khác biệt của mình không được đền đáp.
Tác giả đã cho ra mắt một tập truyện ngắn bị các nhà phê bình coi là không có gì nổi bật, khiến tác giả cảm thấy những nỗ lực sáng tạo của mình không được đền đáp.