Definition of ulceration

ulcerationnoun

loét

/ˌʌlsəˈreɪʃn//ˌʌlsəˈreɪʃn/

The origin of the word "ulceration" can be traced back to the medieval Latin word "ulcus," which referred to a sore or wound. In the 16th century, the word "ulcer" came into English, meaning a deep, painful sore or wound that did not heal properly. The suffix "-ation" was added to the term in the 18th century to describe a process or state of becoming ulcerated. Therefore, "ulceration" refers to the formation of one or more ulcers, which can occur in various parts of the body as a result of illness, injury, or infection.

Summary
type danh từ
meaning(y học) sự loét
meaningsự biến thành ung nhọt (nghĩa bóng)
namespace
Example:
  • The patient's stomach lining showed signs of severe ulceration during the endoscopy.

    Trong quá trình nội soi, niêm mạc dạ dày của bệnh nhân có dấu hiệu loét nghiêm trọng.

  • The ulceration in his small intestine was causing intense pain and discomfort.

    Vết loét ở ruột non gây ra cơn đau dữ dội và khó chịu.

  • Antacids and medications were prescribed to prevent further ulceration in his esophagus.

    Thuốc kháng axit và thuốc khác được kê đơn để ngăn ngừa loét thực quản thêm.

  • The therapeutic strategies included eradicating the Helicobacter pylori bacteria to prevent gastric ulceration.

    Các chiến lược điều trị bao gồm tiêu diệt vi khuẩn Helicobacter pylori để ngăn ngừa loét dạ dày.

  • The ulceration in his duodenum was initially detected during a routine screening for digestive issues.

    Vết loét ở tá tràng của ông ban đầu được phát hiện trong quá trình sàng lọc thường quy các vấn đề về tiêu hóa.

  • Ulceration of the ulcer in his colon had led to bleeding, which required surgery.

    Vết loét ở ruột kết đã dẫn đến chảy máu, cần phải phẫu thuật.

  • The doctor's diagnosis of ulcerative colitis explained the recurrent episodes of diarrhea and ulceration in the large intestine.

    Chẩn đoán viêm loét đại tràng của bác sĩ giải thích tình trạng tiêu chảy và loét tái phát ở ruột già.

  • The study's findings indicated a correlation between smoking and gastric ulceration, highlighting the importance of quitting smoking.

    Phát hiện của nghiên cứu chỉ ra mối tương quan giữa hút thuốc và loét dạ dày, nhấn mạnh tầm quan trọng của việc bỏ thuốc lá.

  • The repeated use of nonsteroidal anti-inflammatory drugs (NSAIDscan lead to ulceration in the stomach and intestines.

    Việc sử dụng thuốc chống viêm không steroid (NSAID) thường xuyên có thể dẫn đến loét dạ dày và ruột.

  • The medication taken to manage his chronic condition caused severe ulceration in his mouth, making it difficult for him to eat.

    Thuốc dùng để kiểm soát tình trạng bệnh mãn tính của ông đã gây ra chứng loét nghiêm trọng ở miệng, khiến ông khó ăn.