Definition of twilight

twilightnoun

Hoàng hôn

/ˈtwaɪlaɪt//ˈtwaɪlaɪt/

The word "twilight" has its roots in Old English. It is derived from the words "twa" meaning "two" and "scīte" meaning "wake" or "vigil". The term originally referred to the time of day when the sun was between being asleep (under the horizon) and awake (above the horizon), literally the two wakes of day and night. Over time, the term "twilight" took on a broader meaning to describe the period of time between dawn and sunrise, as well as between sunset and dusk. In modern usage, the word often connotes a sense of ambiguity, as it is a time when the light is neither fully day nor fully night, creating an atmosphere of mystery and uncertainty.

Summary
type danh từ
meaninglúc tranh tối tranh sáng; lúc hoàng hôn; lúc tảng sáng
meaningthời kỳ xa xưa mông muội
examplein the twilight of history: vào thời kỳ lịch sử mông muội xa xưa
meaning(định ngữ) tranh tối tranh sáng, mờ, không rõ
namespace

the small amount of light or the period of time at the end of the day after the sun has gone down

lượng ánh sáng nhỏ hoặc khoảng thời gian vào cuối ngày sau khi mặt trời lặn

Example:
  • It was hard to see him clearly in the twilight.

    Thật khó để nhìn rõ anh ta trong ánh chạng vạng.

  • We went for a walk along the beach at twilight.

    Chúng tôi đi dạo dọc bãi biển lúc chạng vạng.

  • As the sun began to descend, the sky transformed into a stunning display of oranges, pinks, and purples during the twilight hour.

    Khi mặt trời bắt đầu lặn, bầu trời chuyển sang màu cam, hồng và tím tuyệt đẹp vào lúc chạng vạng.

  • The streets of the city were deserted during twilight, as the last light of day clung onto the horizon before fading away completely.

    Những con phố trong thành phố vắng tanh vào lúc chạng vạng, khi ánh sáng cuối cùng của ngày còn sót lại trên đường chân trời trước khi hoàn toàn biến mất.

  • Walking through the forest during twilight, I could hear the faint calls of nocturnal animals starting their evening routine.

    Khi đi bộ qua khu rừng vào lúc chạng vạng, tôi có thể nghe thấy tiếng gọi yếu ớt của những loài động vật sống về đêm bắt đầu thói quen buổi tối của chúng.

Extra examples:
  • She stared into the gathering twilight.

    Cô nhìn chằm chằm vào cảnh hoàng hôn đang buông xuống.

  • They gazed up at the twilight sky.

    Họ nhìn lên bầu trời chạng vạng.

  • in the twilight hour before dawn

    vào lúc chạng vạng trước bình minh

  • These animals are most active during the hours of twilight around dawn and dusk.

    Những con vật này hoạt động mạnh nhất vào lúc chạng vạng, khoảng bình minh và hoàng hôn.

Related words and phrases

the final stage of something when it becomes weaker or less important than it was

giai đoạn cuối cùng của một cái gì đó khi nó trở nên yếu hơn hoặc ít quan trọng hơn nó

Example:
  • She was in the twilight of her career by then.

    Lúc đó sự nghiệp của cô đang ở giai đoạn chạng vạng.

  • He spent his twilight years (= the last years of his life) living with his daughter in Bristol.

    Ông đã trải qua những năm tháng chạng vạng (= những năm cuối đời) sống cùng con gái ở Bristol.

Idioms

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.