put on an item of clothing to see if it fits or suits one
mặc một món quần áo để xem nó có vừa hay không
- I tried on a couple of dresses but they were too expensive
Tôi đã thử một vài chiếc váy nhưng chúng quá đắt
- I tried on several dresses in the changing room but none of them seemed to fit quite right.
Tôi đã thử nhiều chiếc váy trong phòng thay đồ nhưng có vẻ không có chiếc nào vừa vặn.
- Her little girl tried on her mother's shoes and twirled around the room, giggling.
Cô con gái nhỏ của cô thử giày của mẹ và chạy vòng quanh phòng, cười khúc khích.
- The actor tried on different hats and wigs before settling on the perfect one for his character.
Nam diễn viên đã thử nhiều loại mũ và tóc giả khác nhau trước khi chọn được chiếc mũ và tóc giả phù hợp nhất với nhân vật của mình.
- I tried on a few pairs of jeans, but none of them seemed to be the right size or cut.
Tôi đã thử một vài chiếc quần jeans, nhưng có vẻ như không có chiếc nào có kích cỡ hoặc kiểu dáng phù hợp.