đánh giá
/əˈses//əˈses/The word "assess" comes from the Old French "assesser," which means "to sit with" or "to judge with." This Old French word is derived from the verb "asseoir," which means "to sit," and the suffix "-esser," which forms a causative verb, meaning "to cause to sit." In Middle English (circa 12th to 15th centuries), the word "assess" emerged as a verb meaning "to sit in judgment" or "to determine the value of something." Over time, the meaning of the word expanded to include determining the value or worth of something, whether it be a person, a property, or an idea. Today, the word "assess" has a range of meanings, including to evaluate, appraise, estimate, or judge the value or quality of something. Despite its evolution, the word's original connection to the act of sitting in judgment is still reflected in its meaning.
to make a judgement about the nature or quality of somebody/something
đưa ra phán xét về bản chất hoặc phẩm chất của ai/cái gì
Việc đánh giá chính xác tác động môi trường là rất phức tạp.
để đánh giá nhu cầu của bệnh nhân
Thật khó để đánh giá tác động của những thay đổi này.
Các cuộc phỏng vấn cho phép bạn đánh giá sự phù hợp của ứng viên.
Cô đã thuê một nhà tư vấn an toàn để đánh giá rủi ro.
Chất lượng cuộc sống được đánh giá bằng bảng câu hỏi.
Những nam thanh niên được đánh giá là người lái xe an toàn hoặc không an toàn.
Tôi đánh giá cơ hội của bạn là thấp.
Ủy ban đánh giá liệu một tòa nhà có đáng được bảo tồn hay không.
Chúng tôi đang cố gắng đánh giá hệ thống hoạt động tốt như thế nào.
Cô cẩn thận đánh giá tình hình.
Bệnh nhân mới được nhân viên điều dưỡng đánh giá.
Công ty đã nỗ lực rất nhiều trong việc đánh giá nhu cầu của khách hàng.
Chương trình giảng dạy quốc gia bao gồm việc đánh giá học sinh ở độ tuổi 7, 11, 14 và 16.
Các bài kiểm tra được sử dụng để đánh giá khả năng và kiến thức của từng học sinh.
to calculate the amount or value of something
để tính toán số lượng hoặc giá trị của một cái gì đó
Họ đã đánh giá số tiền bồi thường phải trả.
Thiệt hại đối với tòa nhà được ước tính là 40 000 bảng Anh.
Sau khi tiến hành đánh giá kỹ lưỡng, bác sĩ kết luận tình trạng của bệnh nhân ổn định.
Giáo viên đánh giá mức độ hiểu bài của mỗi học sinh thông qua một loạt các bài kiểm tra và bài kiểm tra.
Đánh giá tích cực ban đầu của công ty về sản phẩm mới phụ thuộc rất nhiều vào chiến lược tiếp thị của công ty.
Cơ quan Thuế nội địa đánh giá giá trị của những bức tranh là 8 triệu bảng Anh.
Rất khó để đánh giá chính xác chi phí của tội phạm doanh nghiệp.
Related words and phrases