Definition of transfer

transferverb

dời, di chuyển, sự di chuyển, sự dời chỗ

/trɑːnsˈfəː//ˈtrɑːnsfəː/

Definition of undefined

The word "transfer" has its roots in Latin. It comes from the verb "transferrere," which is a combination of "trans," meaning "across" or "beyond," and "ferre," meaning "to bear" or "to carry." This Latin verb is a compound of the verb "ferre," which is also the source of the English word "ferret." In the 14th century, the Old French word "transferrer" was borrowed into Middle English, and it evolved into the modern English word "transfer." Initially, the word referred to the act of carrying or bearing something across a boundary or to a different location, such as transferring a person from one place to another. Over time, the meaning of the word has expanded to include various contexts, such as transferring money, knowledge, or information, as well as transferring physical objects or responsibilities. Despite its evolution, the core idea of the word "transfer" remains rooted in the concept of moving or carrying something from one place to another.

Summary
type danh từ
meaningsự di chuyển, sự dời chỗ; sự truyền
exampleheat transfer: sự truyền nhiệt
meaningsự nhượng, sự nhường lại, sự chuyển cho
exampleto transfer land: nhượng đất
meaning(nghệ thuật) bản đồ lại
type động từ
meaningdời, chuyển, dọn
exampleheat transfer: sự truyền nhiệt
meaningnhượng, nhường, chuyển cho
exampleto transfer land: nhượng đất
meaningđồ lại, in lại
to new place

to move from one place to another; to move something/somebody from one place to another

di chuyển từ nơi này đến nơi khác; di chuyển cái gì/ai đó từ nơi này đến nơi khác

Example:
  • The film studio is transferring to Hollywood.

    Hãng phim đang chuyển tới Hollywood.

  • If I spend a semester in Madrid, will my credits transfer?

    Nếu tôi dành một học kỳ ở Madrid, tín chỉ của tôi có được chuyển không?

  • The system only allows air to go one way, preventing air from transferring from one tire to another.

    Hệ thống chỉ cho không khí đi một chiều, ngăn không cho không khí truyền từ lốp này sang lốp khác.

  • How can I transfer money from my bank account to his?

    Làm cách nào tôi có thể chuyển tiền từ tài khoản ngân hàng của mình sang tài khoản ngân hàng của anh ấy?

  • The patient was transferred to another hospital.

    Bệnh nhân được chuyển đến bệnh viện khác.

  • I couldn't transfer all my credits from junior college.

    Tôi không thể chuyển tất cả tín chỉ của mình từ trường cao đẳng cơ sở.

  • Assets can be transferred overseas.

    Tài sản có thể được chuyển ra nước ngoài.

  • She transferred the sauce into a china jug.

    Cô chuyển nước sốt vào một chiếc bình sứ.

  • The honeybee transfers pollen between flowers.

    Ong mật chuyển phấn hoa giữa các bông hoa.

  • Customers still can't easily transfer money between accounts.

    Khách hàng vẫn không thể dễ dàng chuyển tiền giữa các tài khoản.

to new job/school/situation

to move from one job, school, situation, etc. to another; to arrange for somebody to move

chuyển từ công việc, trường học, tình huống này sang công việc khác; sắp xếp cho ai đó chuyển đi

Example:
  • Children usually transfer to secondary school at 11 or 12.

    Trẻ em thường chuyển sang học cấp hai lúc 11 hoặc 12 tuổi.

  • This is her first season in the Ohio State team after transferring from Tennessee.

    Đây là mùa giải đầu tiên cô khoác áo đội Ohio State sau khi chuyển đến từ Tennessee.

  • Students can transfer from a community college to a university.

    Sinh viên có thể chuyển tiếp từ trường cao đẳng cộng đồng sang trường đại học.

  • He transferred to UCLA after his freshman year.

    Anh ấy chuyển đến UCLA sau năm thứ nhất.

  • Ten employees are being transferred from the sales department.

    Mười nhân viên đang được chuyển từ bộ phận bán hàng.

  • His superiors transferred him to easier assignments.

    Cấp trên của anh đã chuyển anh sang những công việc dễ dàng hơn.

  • She was promoted and transferred from the department of law to the Institute of Legal Studies.

    Cô được thăng chức và chuyển từ khoa luật sang Viện nghiên cứu pháp lý.

  • 98 percent of our patients are admitted, transferred, or discharged within four hours.

    98 phần trăm bệnh nhân của chúng tôi được nhập viện, chuyển viện hoặc xuất viện trong vòng bốn giờ.

to new vehicle

to change to a different vehicle during a journey; to arrange for somebody to change to a different vehicle during a journey

đổi sang phương tiện khác trong hành trình; sắp xếp cho ai đó đổi sang phương tiện khác trong chuyến đi

Example:
  • It was a relief, after transferring from ship to ship, to just sit and relax.

    Thật là nhẹ nhõm, sau khi chuyển từ tàu này sang tàu khác, chỉ ngồi và thư giãn.

  • I transferred at Bahrain for a flight to Singapore.

    Tôi chuyển sang Bahrain để đáp chuyến bay tới Singapore.

  • Passengers are transferred from the airport to the hotel by taxi.

    Hành khách được di chuyển từ sân bay về khách sạn bằng taxi.

information/music, etc.

to copy information, music, an idea, etc. from one method of recording or presenting it to another; to be recorded or presented in a different way

sao chép thông tin, âm nhạc, ý tưởng, v.v. từ phương pháp ghi âm hoặc trình bày này sang phương pháp ghi âm hoặc trình bày khác; được ghi lại hoặc trình bày theo một cách khác

Example:
  • You can transfer data to a memory stick in a few seconds.

    Bạn có thể chuyển dữ liệu sang thẻ nhớ trong vài giây.

  • Data is easily transferred electronically.

    Dữ liệu được truyền tải điện tử một cách dễ dàng.

  • You can transfer songs from your computer to a phone.

    Bạn có thể chuyển bài hát từ máy tính sang điện thoại.

  • The novel does not transfer well to the movies.

    Cuốn tiểu thuyết chuyển thể sang phim không tốt.

  • An audio file should transfer in a matter of minutes.

    Tệp âm thanh sẽ được truyền trong vài phút.

feeling/disease/power

if you transfer a feeling, a disease, or power, etc. from one person to another, the second person has it, often instead of the first

nếu bạn truyền cảm giác, bệnh tật hoặc quyền lực, v.v. từ người này sang người khác, thì người thứ hai sẽ mắc bệnh đó, thường thay vì người đầu tiên

Example:
  • Joe had already transferred his affections from Lisa to Cleo.

    Joe đã chuyển tình cảm của mình từ Lisa sang Cleo.

  • I decided to transfer my loyalty to my local team.

    Tôi quyết định chuyển lòng trung thành của mình sang đội bóng địa phương.

  • This disease is sometimes transferred from mother to baby (= so that the baby has it as well as the mother).

    Bệnh này đôi khi được truyền từ mẹ sang con (= để con cũng mắc bệnh này như mẹ).

Extra examples:
  • Can the disease be transferred across species?

    Bệnh có thể lây truyền giữa các loài không?

  • Skills cannot be transferred directly from a trainer to a trainee.

    Kỹ năng không thể được chuyển trực tiếp từ người huấn luyện sang người học.

property

to officially arrange for something to belong to somebody else or for somebody else to control something

chính thức sắp xếp để một cái gì đó thuộc về người khác hoặc để người khác kiểm soát một cái gì đó

Example:
  • He transferred the property to his son.

    Ông đã chuyển nhượng tài sản cho con trai mình.

  • Sovereignty was formally transferred on December 27.

    Chủ quyền chính thức được chuyển giao vào ngày 27 tháng 12.

Related words and phrases

in sport

to move, or to move somebody, to a different sports team, especially a professional football (soccer) team

chuyển hoặc chuyển ai đó đến một đội thể thao khác, đặc biệt là đội bóng đá chuyên nghiệp

Example:
  • He transferred to Everton for £60 million.

    Anh chuyển đến Everton với giá 60 triệu bảng.

  • He was transferred from Spurs to Arsenal for a huge fee.

    Anh được chuyển từ Spurs sang Arsenal với mức phí khổng lồ.

phone call

to send a phone call that you have received to another phone number

để gửi một cuộc gọi điện thoại mà bạn đã nhận được đến một số điện thoại khác

Example:
  • I'll just transfer you to customer service.

    Tôi sẽ chuyển bạn tới bộ phận dịch vụ khách hàng.

  • Customers are able to transfer calls from their landline to their mobile.

    Khách hàng có thể chuyển cuộc gọi từ điện thoại cố định sang điện thoại di động.