phản bội
/ˈtreɪtərəs//ˈtreɪtərəs/"Traitorous" comes from the Old French word "traitour," meaning "betrayer." This word ultimately derives from the Latin "traditor," meaning "one who betrays." The suffix "-ous" indicates a state or quality, so "traitorous" describes something characterized by betrayal. The concept of betrayal has been around for centuries, with its origins likely stemming from the earliest human societies and the importance of loyalty within groups. This word reflects the negative connotations associated with breaking trust and acting against one's group or allies.
Vị tướng này cáo buộc viên chỉ huy thứ hai của mình là kẻ phản bội sau khi ông ta bỏ trốn khỏi vị trí giữa trận chiến.
Hành động phản bội của điệp viên đã dẫn đến việc bắt giữ toàn bộ một đơn vị tình báo của địch.
Nhà vua đã gán cho nhà quý tộc này tội phản bội vì âm mưu chống lại hoàng gia.
Những người phiến quân coi người đồng chí từng trung thành của mình là kẻ phản bội vì đã tiết lộ bí mật của họ cho chính quyền.
Chính phủ cáo buộc nhà báo này là phản bội đất nước vì đã công bố thông tin nhạy cảm.
Một số người cho rằng cách Shakespeare miêu tả Brutus là phản bội, vì Brutus đóng vai trò trong vụ ám sát Caesar.
Hành vi bị cho là phản bội của chính trị gia này đã dẫn đến một cuộc điều tra chuyên sâu về công việc của ông.
Lãnh đạo quân đội cách mạng coi hành động của thành viên kháng chiến là hành động phản bội vì hành động đó sẽ dẫn đến cái chết của những người vô tội.
Sự thay đổi lòng trung thành bất ngờ của nhà ngoại giao bị coi là hành động phản bội.
Việc cựu bộ trưởng quốc phòng đầu hàng kẻ thù bị coi là hành động phản bội, và ông đã bị bắt giữ và đưa ra xét xử ngay lập tức.