Definition of enemy

enemynoun

kẻ thù, quân địch

/ˈɛnɪmi/

Definition of undefined

The word "enemy" originated in the 14th century from the Old French "ennemi", which derived from the Latin "inimicus". This Latin word is a combination of "in-" (meaning "not" or "against") and "amicus" (meaning "friend"). In Latin, an "inimicus" was literally someone who was not a friend or an adversary. The original meaning of "enemy" was thus someone who was hostile or adversarial, rather than a specific nation or group. It wasn't until the 16th century that the word took on more specific connotations related to war and national identity. Today, the word "enemy" refers to a person, government, or group that is opposing or threatening another person, group, or country.

Summary
type danh từ
meaningkẻ thù, kẻ địch, địch thủ; quân địch, tàu địch
exampleto be one's own enemy: tự mình làm hại mình
meaning(thông tục) thì giờ
examplehow goes the enemy?: mấy giờ rồi?
exampleto kill the enemy: giết thì giờ
meaningma vương
type tính từ
meaningcủa địch, thù địch
exampleto be one's own enemy: tự mình làm hại mình
namespace

a person who hates somebody or who acts or speaks against somebody/something

một người ghét ai đó hoặc hành động hoặc nói chống lại ai đó/cái gì đó

Example:
  • She didn't have an enemy in the world.

    Cô không có kẻ thù trên thế giới.

  • He has a lot of enemies in the company.

    Anh ta có rất nhiều kẻ thù trong công ty.

  • After just one day, she had already made an enemy of her manager.

    Chỉ sau một ngày, cô đã trở thành kẻ thù của người quản lý của mình.

  • They united in the face of a common enemy.

    Họ đoàn kết khi đối mặt với một kẻ thù chung.

  • They used to be friends but they are now sworn enemies (= are determined not to become friends again).

    Họ từng là bạn bè nhưng bây giờ họ là kẻ thù không đội trời chung (= quyết tâm không trở thành bạn bè nữa).

  • James Moriarty was Sherlock Holmes's mortal enemy.

    James Moriarty là kẻ thù truyền kiếp của Sherlock Holmes.

  • It is rare to find a prominent politician with few political enemies.

    Thật hiếm khi tìm thấy một chính trị gia nổi bật có ít kẻ thù chính trị.

  • The state has a duty to protect its citizens against external enemies.

    Nhà nước có nhiệm vụ bảo vệ công dân của mình chống lại kẻ thù bên ngoài.

  • Birds are the natural enemies of many insect pests (= they kill them).

    Chim là kẻ thù tự nhiên của nhiều loài côn trùng gây hại (= chúng giết chúng).

  • The enemy of my enemy is my friend.

    Kẻ thù của kẻ thù của tôi là bạn của tôi.

  • ‘We will defeat the enemies of freedom,’ said the president.

    Tổng thống nói: “Chúng ta sẽ đánh bại kẻ thù của tự do”.

Extra examples:
  • He turned to face his enemy.

    Anh quay lại đối mặt với kẻ thù của mình.

  • He was prepared to use any weapon to fight against his enemies.

    Anh ta sẵn sàng sử dụng bất kỳ loại vũ khí nào để chiến đấu chống lại kẻ thù của mình.

  • I didn't want to make an enemy of Mr Evans.

    Tôi không muốn trở thành kẻ thù của ông Evans.

  • In today's match England play their old enemy, Scotland.

    Trong trận đấu hôm nay, đội tuyển Anh sẽ gặp kẻ thù cũ của họ là Scotland.

  • It is important to know your enemy.

    Điều quan trọng là phải biết kẻ thù của bạn.

Related words and phrases

a country or group that you are fighting a war against; the soldiers, etc. of this country or group

một quốc gia hoặc nhóm mà bạn đang chiến đấu chống lại; những người lính, v.v. của quốc gia hoặc nhóm này

Example:
  • The enemy was/were forced to retreat.

    Kẻ thù đã/bị buộc phải rút lui.

  • to fight/defeat the enemy

    để chiến đấu/đánh bại kẻ thù

  • enemy forces/combatants

    lực lượng/chiến binh địch

  • The men came under enemy fire.

    Những người đàn ông đến dưới hỏa lực của kẻ thù.

  • They were dropped by parachute behind enemy lines (= in the area controlled by the enemy).

    Chúng được thả bằng dù phía sau phòng tuyến của kẻ thù (= trong khu vực do kẻ thù kiểm soát).

Extra examples:
  • They decided to use the weapon against the enemy.

    Họ quyết định sử dụng vũ khí để chống lại kẻ thù.

  • He was shot for desertion in the face of the enemy.

    Anh ta bị bắn vì tội đào ngũ khi đối mặt với kẻ thù.

  • the first casualty from enemy action

    thương vong đầu tiên do hành động của kẻ thù

  • The spies managed to penetrate behind enemy lines.

    Các điệp viên đã thâm nhập được vào phía sau phòng tuyến của kẻ thù.

  • The document must not at any price fall into enemy hands.

    Tài liệu này không được rơi vào tay kẻ thù bằng bất cứ giá nào.

anything that harms something or prevents it from being successful

bất cứ điều gì gây tổn hại cho một cái gì đó hoặc ngăn cản nó thành công

Example:
  • Poverty and ignorance are the enemies of progress.

    Nghèo đói và ngu dốt là kẻ thù của sự tiến bộ.

Related words and phrases

Idioms

be your own worst enemy
to be the cause of your own problems
  • Her indecisiveness makes her her own worst enemy.
  • Some dancers become their own worst enemies, criticizing themselves for every imperfection.