bền, dai
/tʌf/The word "tough" has its roots in Old English and Germanic languages. The Proto-Germanic word "*dugiz" meant "strong, sturdy," and is also the source of the modern English word "dug," meaning "to extract" (as in "dug a trench"). The Old English word "þōf" (thōf) also meant "strong, tough," and is related to the Modern English word "tough." In Middle English (circa 1100-1500), the word "tough" referred to something resistant to penetration, as in "a tough hide" or "tough leather." Over time, the meaning of "tough" expanded to encompass physical strength, resilience, and even emotional resilience. Today, we use "tough" to describe a wide range of things, from metal alloys to challenging situations to people's personalities. Despite its evolution, the core idea of "tough" remains rooted in the concept of strength and durability.
having or causing problems or difficulties
có hoặc gây ra vấn đề hoặc khó khăn
một tuổi thơ khó khăn
Đó là một quyết định khó khăn để thực hiện.
Trong cuộc phỏng vấn tôi đã được hỏi một số câu hỏi thực sự khó khăn.
Bây giờ Karen phải đưa ra một trong những lựa chọn khó khăn nhất trong cuộc đời mình.
Gần đây cô ấy đang gặp khó khăn (= rất nhiều vấn đề).
Thời thế hiện nay đang khó khăn.
Chúng ta có một cuộc chiến khó khăn phía trước.
Ông phải đối mặt với thử thách khó khăn nhất về khả năng lãnh đạo của mình cho đến nay.
Công việc khó khăn nhất mà bạn từng có là gì?
một nhiệm vụ khó khăn
Có thể khó khăn khi cố gắng cân bằng sự nghiệp và gia đình.
Anh ấy phải đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt từ những người còn lại trong đội.
Tuổi dậy thì có thể khó khăn với trẻ em.
Tôi biết cô ấy sẽ rất khó để đánh bại.
Anh ấy có thể thấy khó khăn để theo đuổi kế hoạch của mình.
Đồng đô la mạnh đã gây khó khăn cho các doanh nghiệp nhỏ.
Mọi chuyện lúc đầu khá khó khăn.
Ở ngoài kia thật khó khăn.
Vài tháng tới sẽ khó khăn nhưng tôi chắc chắn chúng ta sẽ vượt qua được.
demanding that particular rules be obeyed and showing a lack of sympathy for any problems that this may cause
yêu cầu phải tuân theo các quy tắc cụ thể và thể hiện sự thiếu thông cảm đối với bất kỳ vấn đề nào mà điều này có thể gây ra
Đã đến lúc giáo viên bắt đầu phải cứng rắn hơn với những kẻ bắt nạt.
Các chính trị gia tin rằng họ phải cứng rắn với tội phạm.
Đừng quá khắt khe với anh ấy - anh ấy chỉ đang cố gắng giúp đỡ mà thôi.
Nhà trường có quan điểm cứng rắn về (= trừng phạt nghiêm khắc) gian lận.
Thẩm phán nổi tiếng với lập trường cứng rắn về tham nhũng.
biện pháp chống khủng bố mới cứng rắn
Các thương nhân địa phương đang kêu gọi hành động cứng rắn hơn chống lại những kẻ phá hoại.
Chính phủ đã đủ cứng rắn với những người gây ô nhiễm chưa?
Chính phủ đã hứa sẽ cứng rắn với tội phạm.
Phải cứng rắn với bọn côn đồ trẻ tuổi này.
Sẽ có những biện pháp kiểm soát mới chặt chẽ hơn về lượng khí thải ô tô.
Chúng ta phải có lập trường cứng rắn chống khủng bố.
Related words and phrases
strong enough to deal successfully with difficult conditions or situations
đủ mạnh mẽ để giải quyết thành công những điều kiện hoặc tình huống khó khăn
một giống bò cứng rắn
Anh ấy không đủ cứng rắn để theo nghề bán hàng.
Cô ấy là một cookie/khách hàng khó tính (= ai đó biết họ muốn gì và không dễ bị ảnh hưởng bởi người khác).
Celine là một chiến binh, một người cứng rắn.
Bạn khó khăn về mặt tinh thần đến mức nào?
physically strong and likely to be violent
thể chất mạnh mẽ và có khả năng bạo lực
Bạn nghĩ mình khó tính lắm phải không?
Anh vào vai một anh chàng cứng rắn trong phim.
Sau đó, anh chàng này bắt đầu hành động cứng rắn.
with a lot of crime or violence
với rất nhiều tội ác hoặc bạo lực
Cô lớn lên trong một khu phố khó khăn.
difficult to cut or bite on
khó cắt hoặc cắn
Thịt hơi dai.
Nấu quá chín bánh burger sẽ khiến nó dai và khô.
Related words and phrases
not easily cut, broken, torn, etc.
không dễ bị cắt, gãy, rách, v.v.
một đôi giày cứng
Da của loài bò sát này cứng và có vảy.
unlucky for somebody in a way that seems unfair
không may mắn cho ai đó theo cách có vẻ không công bằng
Thật khó khăn khi cô ấy bị loại khỏi đội như thế.
‘Tôi không thể hoàn thành nó kịp thời.’ ‘Khó quá! (= Tôi không cảm thấy tiếc về điều đó.)’
All matches
Phrasal verbs