Definition of perceptive

perceptiveadjective

nhận thức

/pəˈseptɪv//pərˈseptɪv/

The word "perceptive" originates from the Latin word "perceptus," which means "caught" or "perceived." In medieval Latin, the term "perceptiva" referred to the action of grasping or capturing something mentally, which eventually evolved into the modern-day English word "perception" - the ability to interpret and understand sensory information. The prefix "per-," meaning "through" or "thoroughly," was added to the root word "cept" (meaning "to take" or "to receive") in Middle English to form "percept" in the 15th century. This new word could refer to any act of understanding or perception, such as grasping an idea or perceiving something clearly. In the 17th century, the word "perceptive" emerged as a derivative of "percept" and referred to someone who had a keen ability to perceive and interpret their environment. Today, it is used as an adjective to describe a person who has a remarkable ability to perceive, interpret, or understand things that others may not see or immediately grasp. In summary, the word "perceptive" originated from the Latin "perceptus" and evolved via the Middle English "percept" to describe an individual's ability to grasp or perceive something mentally.

Summary
type tính từ
meaningnhận thức được, cảm thụ được
meaning(thuộc) cảm giác; tác động đến cảm giác
namespace

having or showing the ability to see or understand things quickly, especially things that are not obvious

có hoặc thể hiện khả năng nhìn hoặc hiểu mọi thứ một cách nhanh chóng, đặc biệt là những điều không rõ ràng

Example:
  • a highly perceptive comment

    một nhận xét rất sâu sắc

  • It was very perceptive of you to notice that.

    Bạn đã rất nhạy bén khi nhận thấy điều đó.

  • The article gives a perceptive analysis of the way bureaucracies work.

    Bài viết đưa ra một phân tích sâu sắc về cách thức hoạt động của bộ máy quan liêu.

  • The detective's perceptive observation skills allowed her to solve the intricate case.

    Kỹ năng quan sát nhạy bén của thám tử đã giúp cô giải quyết được vụ án phức tạp này.

  • His perceptive nature helped him read between the lines of her words.

    Bản tính nhạy bén của anh đã giúp anh đọc được ẩn ý trong từng câu chữ của cô.

connected with seeing, hearing and understanding

gắn liền với việc nhìn, nghe và hiểu

Example:
  • our innate perceptive abilities

    khả năng nhận thức bẩm sinh của chúng ta