kỹ lưỡng, thấu đáo, triệt để
/ˈθʌrəli/"Thoroughly" stems from the Old English word "þurh," meaning "through," and "lice," a suffix indicating manner. Essentially, "thoroughly" meant "in a way that goes through something completely." Over time, the "þ" sound changed to "th," and the meaning shifted to emphasize completeness and meticulousness. So, "thoroughly" reflects the idea of doing something so comprehensively that it penetrates every part.
very much; completely
rất nhiều; hoàn toàn
Chúng tôi hoàn toàn thích thú.
Tôi hoàn toàn bối rối.
một màn trình diễn hoàn toàn chuyên nghiệp
Tôi hoàn toàn có thể giới thiệu nó.
Tôi cảm thấy vô cùng xấu hổ về bản thân mình.
completely and with great attention to detail
đầy đủ và rất chú ý đến từng chi tiết
Rửa trái cây thật kỹ trước khi sử dụng.
Công việc chưa được thực hiện kỹ lưỡng.
Đầu bếp rửa tay kỹ lưỡng trước khi chế biến thức ăn để đảm bảo vệ sinh ở mức cao nhất.
Sau khi đọc hướng dẫn nhiều lần, tôi đã hiểu rõ cách lắp ráp đồ nội thất.
Học sinh tham gia tích cực vào hoạt động học tập tương tác, đặt ra những câu hỏi sâu sắc và tham gia tích cực.