bụi rậm
/ˈθɪkɪt//ˈθɪkɪt/The word "thicket" originated from the Old English word "þætuc" which means "thorny-place" or "place filled with thorny bushes". The term "thorny-place" refers to overgrown areas infested with thorny shrubs and bushes that hinder movement and obstruct vision. The word "thick" in "thicket" derives from the Old English word "þic" which means "thick" or "compact", describing the close-packed clusters of vegetation in these dense, overgrown areas. The extended meaning of thicket beyond being specific to thorny places can be traced back to the Middle English period (1100-1500). Today, "thicket" is commonly used to describe dense vegetation, ranging from shrubs and thickets to small forests and undergrowth.
a group of bushes or small trees growing closely together
một nhóm bụi cây hoặc cây nhỏ mọc sát nhau
một bụi tre rậm rạp
Những người đi bộ đường dài loạng choạng đi qua những bụi cây và cây bụi cao, chân họ vướng vào cành cây khi họ tiến về phía trước.
Những bụi cây rậm rạp cung cấp nơi ẩn náu cho loài thỏ, che chở chúng khỏi những loài thú săn mồi rình mò trong rừng.
Những dây leo đầy gai dày đặc quấn quanh cây cổ thụ, làm nó nghẹt thở và làm cong các cành cây thành những hình thù méo mó.
Nhân vật chính bị lạc trong bụi cây gai khi cô truy đuổi nghi phạm, đường đi của cô bị cản trở bởi những rễ cây và dây leo xoắn.
a large number of things that are not easy to understand or separate
một số lượng lớn những điều không dễ hiểu hoặc tách biệt
Anh dành cả buổi sáng để cố gắng tìm hiểu một đống số liệu thống kê.