luận văn, luận án
/ˈθiːsɪs/The word "thesis" originates from ancient Greek. In Greek, the word "τέživς" (thesis) means "putting forth" or "proposing". In the context of ancient Greek philosophy, a thesis referred to a proposition or statement put forward for discussion or debate. In the 5th century BCE, the Greek philosopher Protagoras used the term " LogLevel" to describe his own philosophical ideas, which were meant to be defended and debated. Over time, the term "thesis" started to gain wider use in various fields, including science, philosophy, and literature. In academic circles, a thesis typically refers to a formal, written argument or proposition that is presented and defended as part of a larger work, such as a dissertation or a research paper. Throughout its evolution, the word "thesis" has retained its core meaning of "putting forth" or "proposing", reflecting the idea of presenting a thought or idea for consideration and examination.
a long piece of writing completed by a student as part of a university degree, based on their own research
một đoạn văn dài được hoàn thành bởi một sinh viên như một phần của bằng đại học, dựa trên nghiên cứu của chính họ
Sinh viên phải nộp luận án về một chủ đề đã được thống nhất trong vòng bốn năm.
Luận điểm của tác giả trong bài nghiên cứu của bà cho rằng phát triển bền vững là chìa khóa để chống lại biến đổi khí hậu.
Trong luận án của mình, nghiên cứu sinh này khám phá mối quan hệ giữa việc sử dụng mạng xã hội và tỷ lệ trầm cảm gia tăng ở thanh thiếu niên.
Luận điểm chính trong bài giảng của giáo sư là những phát hiện này đã phá vỡ các quan niệm truyền thống về giới tính và tình dục.
Trong luận án tiến sĩ của mình, nhà nghiên cứu đã khám phá tác động của thiền chánh niệm đối với khả năng điều hòa cảm xúc và sức khỏe tổng thể.
Ông đã trình bày luận án tiến sĩ này.
một luận án cho bằng thạc sĩ
Anh ấy đang làm luận án tiến sĩ về những tác phẩm đầu tiên của Shostakovich.
Nhiều khoa yêu cầu sinh viên của mình phải bảo vệ luận án.
Cô đã hoàn thành luận văn thạc sĩ.
a statement or an opinion that is discussed in a logical way and presented with evidence in order to prove that it is true
một tuyên bố hoặc một ý kiến được thảo luận một cách hợp lý và được đưa ra bằng chứng để chứng minh rằng nó là sự thật
Luận điểm cơ bản của cuốn sách khá đơn giản.
Những phát hiện mới nhất này ủng hộ luận điểm rằng tình dục được quyết định bởi bản chất chứ không phải là sự lựa chọn.
Kết quả thí nghiệm hỗ trợ luận điểm trung tâm của ông.
Hầu hết mọi người đều bác bỏ luận điểm này vào thời điểm đó vì nó cho rằng nó cho rằng có sự tiến hóa hơn là sáng tạo.