Definition of proposition

propositionnoun

Dự luật

/ˌprɒpəˈzɪʃn//ˌprɑːpəˈzɪʃn/

The word "proposition" has a rich history dating back to the 15th century. It originates from the Latin words "propositionalis" and "proponere," meaning "to put forward" or "to offer." In Latin, the word "propositio" referred to a formal proposal or a statement put forward for consideration. The word "proposition" was first used in English in the 15th century, initially meaning "a thing proposed" or "a proposition offered." Over time, its definition expanded to include more abstract meanings, such as "a statement or idea offered for consideration" or "a formal statement or doctrine." Today, the word is commonly used in various fields, including philosophy, mathematics, and linguistics, to refer to a statement or proposition that can be either true or false.

Summary
type danh từ
meaninglời đề nghị, kế hoạch, đề xuất, dự kiến đề ra
meaninglời tuyên bố, lời xác nhận
examplea proposition too plain to need argument: lời tuyên bố (xác nhận) qua rõ ràng không cần phải lý lẽ gì nữa
meaning(từ lóng) việc làm, vấn đề, mục tiêu, triển vọng; nghề nghiệp
examplea paying proposition: việc làm có lợi, món bở
examplea tough proposition: việc làm gay go, vấn đề hắc búa
typeDefault_cw
meaning(logic học) mệnh đề
meaningaffirmative p. mệnh đề khẳng định
meaningatomic p. mệnh đề nguyên tử
namespace

an idea or a plan of action that is suggested, especially in business

một ý tưởng hoặc một kế hoạch hành động được đề xuất, đặc biệt là trong kinh doanh

Example:
  • I'd like to put a business proposition to you.

    Tôi muốn đưa ra một đề xuất kinh doanh cho bạn.

  • He was trying to make it look like an attractive proposition.

    Anh ấy đang cố gắng làm cho nó trông giống như một lời đề nghị hấp dẫn.

Extra examples:
  • Ring up your agent in New York and put your proposition to him.

    Hãy gọi điện cho người đại diện của bạn ở New York và đưa ra đề xuất với anh ta.

  • Is that a viable proposition?

    Đó có phải là một đề xuất khả thi?

  • We have a proposition to make.

    Chúng tôi có một đề xuất cần thực hiện.

a thing that you intend to do; a problem, task or person to be dealt with

một việc mà bạn dự định làm; một vấn đề, nhiệm vụ hoặc người cần được giải quyết

Example:
  • Getting a work permit in the UK is not always a simple proposition.

    Xin giấy phép lao động ở Anh không phải lúc nào cũng là một đề xuất đơn giản.

Extra examples:
  • Running the business was one thing. Getting it to make a profit was a different proposition altogether.

    Điều hành công việc kinh doanh là một chuyện. Bắt nó kiếm được lợi nhuận là một đề xuất hoàn toàn khác.

  • He's a different proposition from his father—much less tolerant.

    Anh ấy là một đề xuất khác với cha mình - ít khoan dung hơn nhiều.

Related words and phrases

(in the US) a suggested change to the law that people can vote on

(ở Mỹ) đề xuất thay đổi luật để mọi người có thể bỏ phiếu

Example:
  • How did you vote on Proposition 8?

    Bạn đã bỏ phiếu cho Dự luật 8 như thế nào?

a statement that expresses an opinion

một tuyên bố thể hiện một ý kiến

Example:
  • Her assessment is based on the proposition that power corrupts.

    Đánh giá của cô ấy dựa trên nhận định rằng quyền lực sẽ làm tha hóa.

  • The book puts forward a number of extreme propositions about the nature of language.

    Cuốn sách đưa ra một số mệnh đề cực đoan về bản chất của ngôn ngữ.

a statement of a theorem, and an explanation of how it can be proved

phát biểu một định lý và giải thích cách chứng minh định lý đó

Example:
  • First of all we need to examine whether this proposition is true.

    Trước hết chúng ta cần kiểm tra xem đề xuất này có đúng hay không.

Related words and phrases

All matches