Definition of tern

ternnoun

chim nhạn biển

/tɜːn//tɜːrn/

The word "tern" is derived from the Old English word "ternō," meaning "three-year-old bird." The term originally applied to any young bird that had become independent of its parents and was three years old. However, in modern usage, the word "tern" specifically refers to a type of seabird with long, narrow wings and a forked tail. This group includes species such as the common tern, Arctic tern, and royal tern. The etymology of the Old English word "ternō" suggests that the term may have originated from the idea that it took three years for some birds to reach maturity and fully embrace their adult form. This theory has been debunked, as most seabirds do not take three years to become mature. Nonetheless, the language has carried the historical legacy of the term's origin into the present.

Summary
type danh từ
meaning(động vật học) nhạn biển ((như) tarn)
meaningbộ ba
meaningbộ ba số đều trúng (trong xổ số)
type tính từ
meaning(như) ternate
namespace
Example:
  • The chemist mixed a tern of potassium permanganate, sulfuric acid, and demineralized water in a flask to create an oxidizing solution.

    Nhà hóa học trộn một hỗn hợp kali pemanganat, axit sunfuric và nước khử khoáng trong bình để tạo ra dung dịch oxy hóa.

  • The band performed a tern of fast-paced songs, slow ballads, and instrumental solos during their concert last night.

    Ban nhạc đã biểu diễn một loạt các bài hát có tiết tấu nhanh, những bản ballad chậm và độc tấu nhạc cụ trong buổi hòa nhạc tối qua.

  • The weather forecast for the next three days is clear skies, windy conditions, and light rain in a tern.

    Dự báo thời tiết trong ba ngày tới là bầu trời quang đãng, có gió và có mưa nhẹ.

  • The painter used a tern of greens, blues, and yellows to create a vibrant landscape on the canvas.

    Họa sĩ đã sử dụng một loạt màu xanh lá cây, xanh lam và vàng để tạo nên một bức tranh phong cảnh sống động trên vải.

  • In a tern, the ship first lowered the anchor, then cast off the mooring lines, and finally set sail on the high seas.

    Trong một chuyến đi, đầu tiên con tàu sẽ hạ neo, sau đó tháo dây neo và cuối cùng giương buồm ra khơi.

  • The engineers designed a tern of high-voltage lines to carry electricity from the power plant to various cities in the region.

    Các kỹ sư đã thiết kế một loạt đường dây cao thế để truyền điện từ nhà máy điện đến nhiều thành phố khác nhau trong khu vực.

  • The programmer wrote a tern of conditional statements to execute different actions based on user input.

    Lập trình viên đã viết một loạt các câu lệnh điều kiện để thực hiện các hành động khác nhau dựa trên dữ liệu đầu vào của người dùng.

  • The athletes competed in a tern of jumping, throwing, and running events at the track and field championships.

    Các vận động viên đã tranh tài ở nhiều nội dung nhảy, ném và chạy tại giải vô địch điền kinh.

  • The surgeon performed a tern of procedures, starting with anesthesia, then surgery, and finally treatment of the patient's injuries.

    Bác sĩ phẫu thuật đã thực hiện một loạt các thủ thuật, bắt đầu bằng gây mê, sau đó là phẫu thuật và cuối cùng là điều trị vết thương cho bệnh nhân.

  • The scientist conducted a tern of experiments, each with a different variable, to test the hypothesis and draw a conclusion.

    Nhà khoa học đã tiến hành một loạt thí nghiệm, mỗi thí nghiệm có một biến số khác nhau, để kiểm tra giả thuyết và rút ra kết luận.