Definition of sympathize

sympathizeverb

thông cảm

/ˈsɪmpəθaɪz//ˈsɪmpəθaɪz/

The word "sympathize" originates from the Greek "syn-" meaning "together" and "pathetic-" meaning "feeling" or "suffering." This derivation comes from the time when Aristotle coined the term "patheia" to describe the emotional responses that people felt toward others. Ultimately, the word was picked up by Renaissance physicians, who coined the medical term "sympatheticus" to describe nerves that seemed to react in tandem with others. Further developments in the field of biology helped to solidify the term's meaning as a shared response or feeling between individuals. Over time, the meaning of the word evolved to encompass a more general sense of understanding, empathy, and agreement, rather than just a connection through emotion. Nowadays, the term "sympathy" is commonly associated with feelings of kindness, understanding, and compassion toward others who are experiencing difficulty or hardship. In summary, the word "sympathize" comes from ancient Greek language roots, gained new meaning in medical usage during the Renaissance, and evolved into a more general term for expressing understanding and empathy towards others. Its origins reflect the importance that philosophers, scholars, and medical professionals have placed on emotional connections between individuals over the centuries.

Summary
type nội động từ (: with)
meaningcó thiện cảm, tỏ cảm tình (với ai)
meaningthông cảm; đồng tình (với ai)
namespace

to feel sorry for somebody; to show that you understand and feel sorry about somebody’s problems

cảm thấy tiếc cho ai đó; để cho thấy rằng bạn hiểu và cảm thấy tiếc về vấn đề của ai đó

Example:
  • I find it very hard to sympathize with him.

    Tôi thấy rất khó để thông cảm với anh ấy.

  • ‘That's too bad,’ she sympathized.

    “Điều đó thật tệ,” cô thông cảm.

  • The Senator sympathized with the grieving families who lost loved ones in the tragic accident.

    Thượng nghị sĩ chia buồn với những gia đình đau buồn mất đi người thân trong vụ tai nạn thương tâm này.

  • After listening to her friend's stories of hardship, Emily felt deeply sympathetic towards her plight.

    Sau khi lắng nghe những câu chuyện khó khăn của bạn mình, Emily cảm thấy vô cùng đồng cảm với hoàn cảnh của bạn mình.

  • The public sympathized with the survivor's harrowing tale of survival during the natural disaster.

    Công chúng đồng cảm với câu chuyện đau thương của người sống sót sau thảm họa thiên nhiên.

Extra examples:
  • We sympathized with the bereaved family.

    Chúng tôi chia buồn với gia đình tang quyến.

  • ‘I've got a terrible headache.’ ‘I can sympathize. I had one yesterday.’

    ‘Tôi bị đau đầu khủng khiếp.’ ‘Tôi có thể thông cảm. Hôm qua tôi đã có một cái.”

  • I can really sympathize with what she's going through.

    Tôi thực sự thông cảm với những gì cô ấy đang trải qua.

  • It is hard not to sympathize with her dilemma.

    Thật khó để không thông cảm với tình thế khó xử của cô.

to support somebody/something

ủng hộ ai/cái gì

Example:
  • He has never really sympathized with the aims of Animal Rights activists.

    Anh ấy chưa bao giờ thực sự thông cảm với mục tiêu của các nhà hoạt động vì Quyền Động vật.

Extra examples:
  • I completely sympathize with the workers' situation.

    Tôi hoàn toàn thông cảm với hoàn cảnh của người lao động.

  • I entirely sympathize with this view.

    Tôi hoàn toàn đồng cảm với quan điểm này.