lời thề, lời nguyền rủa, lời thề hứa
/swɛː/The word "swear" has a rich and complex history. In Old English, the word "swær" (or "swar") meant "to approve or acknowledge by oath" and was related to the words "oath" and "truth." It evolved from the Proto-Germanic word "*swiziz," which was also the source of the Modern German word "schwür" (oath) and the Dutch word "zweren" (to swear). In Middle English (circa 1100-1500), the verb "swear" took on a broader meaning, encompassing not just the act of making an oath, but also the idea of speaking solemnly or authentically. This sense of solemnity and authenticity is still present in modern English, as when we say "I swear it's true." Over time, the word "swear" has taken on various connotations and nuances, but its roots in ancient Germanic cultures remain a testament to the power of language and its ability to shape our understanding of the world.
to use rude or offensive language, usually because you are angry
sử dụng ngôn ngữ thô lỗ hoặc xúc phạm, thường là vì bạn đang tức giận
Cô ngã xuống và chửi thề lớn tiếng.
Tôi không thích nghe trẻ con chửi thề.
Anh nghe thấy cô chửi thề dưới hơi thở.
Cô ấy la hét, chửi thề và có hành động hung hăng với nhân viên
Tại sao bạn lại để anh ta chửi bới bạn như vậy?
to make a serious promise to do something
thực hiện một lời hứa nghiêm túc để làm điều gì đó
Anh thề sẽ trả thù kẻ đã giết cha mình.
Tôi long trọng thề (rằng) điều đó sẽ không bao giờ xảy ra nữa.
Anh thề (rằng) anh sẽ không bao giờ rời xa em.
Anh trịnh trọng thề rằng sẽ không bao giờ đánh cô nữa.
Cô bắt anh thề không được nói cho ai biết.
Anh ra đi, thề rằng sẽ không bao giờ quay trở lại.
Related words and phrases
to promise that you are telling the truth
để hứa rằng bạn đang nói sự thật
Cô thề (rằng) cô chưa bao giờ gặp anh trước đây.
Tôi có thể đã thề (= tôi chắc chắn) tôi đã nghe thấy tiếng chuông điện thoại.
Tôi thề có Chúa là tôi không liên quan gì đến chuyện đó.
Tôi nghĩ tôi đã cất chìa khóa vào ngăn kéo, nhưng tôi không thể thề được.
Tôi thề với bạn, tôi không biết gì cả.
Anh ấy thề rằng anh ấy tin tưởng tôi.
to make a public or official promise, especially in court
để thực hiện một lời hứa công khai hoặc chính thức, đặc biệt là tại tòa án
Các nhân chứng được yêu cầu phải thề trên Kinh thánh.
Bạn có sẵn sàng đứng trước tòa và thề rằng bạn không nhận ra anh ta không?
Hãy nhớ rằng, bạn đã thề sẽ nói sự thật.
Nam tước phải tuyên thệ trung thành với nhà vua.
Tôi thề trước Chúa toàn năng rằng tôi sẽ nói sự thật.
Họ từ chối thề trung thành với người cai trị mới.
to make somebody promise not to tell something to anyone
bắt ai đó hứa không kể điều gì với ai
Mọi người đều thề giữ bí mật về những gì đã xảy ra.
Related words and phrases
Idioms