Definition of swear in

swear inphrasal verb

thề

////

The phrase "swear in" originates from British legal customs that were brought to the United States during the colonial era. When a new judge was appointed, he would take an oath (or swear) to uphold the law and fulfill his duties. This oath-taking ceremony was known as "swearing in" the judge. In the United States, this tradition was adopted and adapted to various political and administrative roles. The term "swearing in" is now commonly used to describe the official process of assuming office for any elected or appointed official in government or other organizations. The significance of the "swearing in" ceremony lies in its symbolic value as a public demonstration of integrity and commitment. By taking an oath, the official is pledging to honor the Constitution, faithfully execute the laws, and discharge their duties with impartiality and fidelity. The act of swearing in reinforces the idea that the person is entering into a position of trust and confidence, representing a public commitment to serve the best interests of the country or organization.

namespace
Example:
  • After losing the game, the coach appeared to swear at the referee.

    Sau khi thua trận, huấn luyện viên dường như đã chửi trọng tài.

  • The news anchor warned viewers not to swear during live broadcasts.

    Người dẫn chương trình thời sự cảnh báo người xem không được chửi thề trong khi phát sóng trực tiếp.

  • The security guard threatened to swear at the intruder if he didn't leave the premises immediately.

    Người bảo vệ đe dọa sẽ chửi bới kẻ đột nhập nếu anh ta không rời khỏi cơ sở ngay lập tức.

  • The teacher sternly told the student that swearing would not be tolerated in class.

    Giáo viên nghiêm khắc nói với học sinh rằng việc chửi thề sẽ không được chấp nhận trong lớp học.

  • The construction workers swore profusely as they struggled to complete the project within deadlines.

    Những công nhân xây dựng chửi thề rất nhiều khi cố gắng hoàn thành dự án đúng thời hạn.

  • The new parents confessed they swore for the first time when they heard their baby crying in the middle of the night.

    Cặp cha mẹ mới thú nhận rằng họ đã chửi thề lần đầu tiên khi nghe thấy tiếng con mình khóc vào giữa đêm.

  • The police officer cautioned the driver not to swear while speaking to him after getting caught for a traffic violation.

    Cảnh sát đã cảnh báo tài xế không được chửi thề khi nói chuyện với anh ta sau khi bị bắt vì vi phạm luật giao thông.

  • The criminal was charged with swearing in a public place and disrupting the peace.

    Tên tội phạm bị buộc tội chửi thề ở nơi công cộng và gây mất trật tự công cộng.

  • The shopkeeper refused to serve the customer who swore at her over a small mistake.

    Người bán hàng đã từ chối phục vụ khách hàng khi họ chửi bới cô chỉ vì một lỗi nhỏ.

  • The basketball player's mother told him not to swear in front of the team after he lost a game.

    Mẹ của cầu thủ bóng rổ đã bảo anh không được chửi thề trước mặt đội sau khi anh thua một trận đấu.