Definition of straggler

stragglernoun

người tụt hậu

/ˈstræɡlə(r)//ˈstræɡlər/

The word "straggler" originated in the late 16th century and has its roots in the Scottish dialect of English. It comes from the Scottish Gaelic word "straòl," which means "wandering," "straying," or "deviating from the main group." In its original Gaelic form, the word referred to a person who had become separated or left behind from a group, particularly during a hunting or raiding expedition. The word "straòl" was then adopted into Scottish English, where it was used as a variant of the English word "stragler." The first recorded use of "straggler" in English dates back to the 1590s, in a work by the Scottish poet Walter Raleigh. In his poem "The Wind's Prologue," Raleigh describes the wind as "Busie with straggler swalows, faire I ween." Over time, the meaning of "straggler" has evolved to describe not just individuals who are separated from a group, but also anything that is lagging behind or falling behind. Today, the word is commonly used in a variety of contexts, from sports and military strategies to business and politics, to describe entities or individuals that are slower-moving or less successful than others.

Summary
type danh từ
meaningngười đi không theo hàng theo lối
meaningngười tụt hậu
meaning(từ cổ,nghĩa cổ) anh chàng lang thang
namespace
Example:
  • The last few runners in the marathon were scrappy stragglers who limped across the finish line hours after the bulk of the pack had already celebrated.

    Những người chạy cuối cùng trong cuộc chạy marathon là những kẻ tụt hậu, lê bước về đích sau khi phần lớn những người khác đã ăn mừng nhiều giờ.

  • The politician's convoy consisted of dozens of sleek cars, but in the distance, a solitary straggler clung to the back, his old sedan coughing and spluttering as he struggled to keep up.

    Đoàn xe hộ tống của chính trị gia gồm hàng chục chiếc xe bóng loáng, nhưng ở đằng xa, một kẻ tụt hậu đơn độc bám chặt phía sau, chiếc xe cũ kỹ của hắn khạc nhổ và khạc nhổ khi cố gắng theo kịp.

  • At the end of the concert, some fans lingered behind, stubborn stragglers clamouring for autographs and selfies with the stars.

    Vào cuối buổi hòa nhạc, một số người hâm mộ nán lại phía sau, những người chậm trễ cố chấp đòi xin chữ ký và chụp ảnh tự sướng với các ngôi sao.

  • In the aftermath of the hurricane, a handful of stragglers were still huddled in storm shelters, too afraid to venture out into the havoc wreaked by the natural disaster.

    Sau cơn bão, một số ít người vẫn còn ẩn náu trong các hầm trú bão, quá sợ hãi không dám ra ngoài để chứng kiến ​​cảnh tàn phá do thảm họa thiên nhiên gây ra.

  • The soldiers left behind by the retreating army were a motley crew of stragglers, exhausted and disillusioned, living off scraps and scavenging in derelict houses.

    Những người lính bị quân đội rút lui bỏ lại là một nhóm hỗn tạp những kẻ tụt hậu, kiệt sức và chán nản, sống nhờ thức ăn thừa và kiếm ăn trong những ngôi nhà bỏ hoang.

  • As the stampede tramped onward, a few recalcitrant stragglers hesitated, backing away from the swarm until the very last moment, caught in a frenzy of indecision.

    Khi đàn ong lao về phía trước, một số ít kẻ chậm chạp đã do dự, lùi xa đàn cho đến tận giây phút cuối cùng, trong cơn hoảng loạn do dự.

  • At the dead of night in the forest, the howls of wolves deafened the straggling deer, too weak to flee, bent double with exhaustion and hunger.

    Vào lúc nửa đêm trong rừng, tiếng hú của bầy sói làm điếc tai những con nai đang lạc lối, chúng quá yếu để chạy trốn, cong lưng vì kiệt sức và đói.

  • The game of tag never quite lost its appeal for the straggling kids who congregated on the playground after hours, testing their athleticism and giggling inconspicuously as the sixth bell tolled.

    Trò chơi đuổi bắt chưa bao giờ mất đi sức hấp dẫn đối với những đứa trẻ tụ tập trên sân chơi sau giờ học, thử thách khả năng thể thao của mình và cười khúc khích một cách kín đáo khi tiếng chuông thứ sáu vang lên.

  • In the frozen tundras of the far north, the stragglers were the hunters and trappers, dodging predators and enduring isolation and encroaching dark in pursuit of their quarry.

    Ở vùng lãnh nguyên băng giá ở cực bắc, những kẻ tụt hậu là thợ săn và người bẫy thú, trốn tránh kẻ săn mồi, chịu đựng sự cô lập và bóng tối bao trùm để truy đuổi con mồi.

  • The stragglers in the latest reality TV show were certainly something different - from the lovelorn sheep farmer to the phobic psychic medium, they promised to be a far cry from the bland contestants we had grown tired of.

    Những người tụt hậu trong chương trình truyền hình thực tế mới nhất chắc chắn là những người khác biệt - từ anh chàng chăn cừu thất tình đến nhà ngoại cảm sợ hãi, họ hứa hẹn sẽ khác xa những thí sinh nhạt nhẽo mà chúng ta đã chán ngán.