Definition of store

storenoun

cửa hàng, kho hàng, tích trữ, cho vào kho

/stɔː/

Definition of undefined

The word "store" has its roots in Old English. The earliest recorded form of the word is "stōr", which was used to describe a stockpile or a stored quantity of goods. This word is derived from the Proto-Germanic word "*stōraz", which is also the source of the Modern German word "Storen", meaning "to accumulate" or "to store". The sense of the word "store" expanded to include the idea of a shop or a building where goods were stored and sold. This sense of the word emerged in the 14th century, and the modern English word "store" has been used to describe a retail establishment or a collection of goods since the 16th century. Today, the word "store" is used in a variety of contexts, including retail, computing, and everyday language. Despite its evolution, the word "store" retains its roots in Old English, reflecting the idea of accumulating or storing goods.

Summary
type danh từ
meaningsự có nhiều, sự dồi dào
examplea store of wisdom: một kho khôn ngoan
meaningdự trữ
exampleto lay in store for winter: dự trữ cho mùa đông
meaningkho hàng
exampleto store energy: tích năng lượng
type ngoại động từ
meaningtích trữ, để dành
examplea store of wisdom: một kho khôn ngoan
meaningcất trong kho, giữ trong kho, cho vào kho
exampleto lay in store for winter: dự trữ cho mùa đông
meaningchứa, đựng, tích
exampleto store energy: tích năng lượng
namespace

a large shop that sells many different types of goods

một cửa hàng lớn bán nhiều loại hàng hóa khác nhau

Example:
  • It's available at London's three biggest stores.

    Nó có sẵn tại ba cửa hàng lớn nhất của London.

a shop, large or small

một cửa hàng, lớn hay nhỏ

Example:
  • I'm going to the store.

    Tôi đang đi đến cửa hàng.

  • His father opened a small grocery store.

    Cha anh mở một cửa hàng tạp hóa nhỏ.

  • Retail stores across Europe were reporting no stock left of the game.

    Các cửa hàng bán lẻ trên khắp châu Âu báo cáo rằng trò chơi này không còn hàng.

  • You should be able to get it in any good health food store.

    Bạn có thể mua nó ở bất kỳ cửa hàng thực phẩm tốt cho sức khỏe nào.

  • He looked around for a liquor store.

    Anh nhìn quanh tìm một cửa hàng rượu.

Extra examples:
  • Buying store brands certainly works out cheaper.

    Mua hàng hiệu của cửa hàng chắc chắn sẽ rẻ hơn.

  • Ralph Lauren's flagship store on Madison Avenue

    Cửa hàng hàng đầu của Ralph Lauren trên Đại lộ Madison

  • The game will hit stores in January.

    Trò chơi sẽ có mặt tại các cửa hàng vào tháng 1.

  • The company operates four stores in Maryland.

    Công ty điều hành bốn cửa hàng ở Maryland.

  • The company plans to open two new stores in Dublin.

    Công ty có kế hoạch mở hai cửa hàng mới ở Dublin.

a website that sells things

một trang web bán đồ

Example:
  • an online store

    một cửa hàng trực tuyến

  • You can get it on the app store.

    Bạn có thể lấy nó trên cửa hàng ứng dụng.

a quantity or supply of something that you have and use

số lượng hoặc nguồn cung cấp thứ gì đó mà bạn có và sử dụng

Example:
  • her secret store of chocolate

    kho sô cô la bí mật của cô ấy

  • a vast store of knowledge

    một kho kiến ​​thức rộng lớn

Extra examples:
  • your body's fat stores

    kho dự trữ chất béo của cơ thể bạn

  • Stores of blood sugar are metabolized to produce energy.

    Lượng đường dự trữ trong máu được chuyển hóa để tạo ra năng lượng.

  • This is vital information to add to your store of knowledge.

    Đây là thông tin quan trọng để bổ sung vào kho kiến ​​thức của bạn.

goods of a particular kind or for a particular purpose

hàng hóa thuộc một loại cụ thể hoặc cho một mục đích cụ thể

Example:
  • medical stores

    cửa hàng y tế

  • They had trouble keeping rats out of the food stores.

    Họ gặp khó khăn trong việc xua đuổi chuột vào các cửa hàng thực phẩm.

a place where goods of a particular kind are kept

một nơi lưu giữ hàng hóa thuộc một loại cụ thể

Example:
  • The grain store holds several thousand tonnes.

    Kho ngũ cốc chứa vài nghìn tấn.

  • The soldiers were charged with guarding the weapons stores.

    Những người lính được giao nhiệm vụ canh gác các kho vũ khí.

Extra examples:
  • The mill ceased operations in 1940 and was used as a grain store.

    Nhà máy ngừng hoạt động vào năm 1940 và được sử dụng làm kho chứa ngũ cốc.

  • You'll find a ladder in the equipment store.

    Bạn sẽ tìm thấy một cái thang trong cửa hàng thiết bị.

  • We're using the shed as a temporary store for all our stuff.

    Chúng tôi đang sử dụng nhà kho làm nơi lưu trữ tạm thời tất cả đồ đạc của mình.

Related words and phrases

Idioms

in store (for somebody)
waiting to happen to somebody
  • We don't know what life holds in store for us.
  • If she had known what lay in store for her, she would never have agreed to go.
  • They think it'll be easy but they have a surprise in store.
  • mind the store
    to be in charge of something for a short time while somebody is away
  • Who's minding the store while the boss is abroad?
  • set/put (great, etc.) store by something
    to consider something to be important
  • She sets great store by her appearance.
  • It is unwise to put too much store by these statistics.