a shop selling alcoholic drink for consumption elsewhere; an off-licence
một cửa hàng bán đồ uống có cồn để tiêu thụ ở nơi khác; giấy phép không hợp lệ
- he stopped at the liquor store and bought a bottle of wine
anh ấy dừng lại ở cửa hàng rượu và mua một chai rượu
- I just popped into the liquor store to pick up a bottle of merlot for a dinner party.
Tôi vừa ghé vào cửa hàng rượu để mua một chai rượu Merlot cho bữa tiệc tối.
- The liquor store had a great selection of rare whiskies that I've been wanting to try.
Cửa hàng rượu có rất nhiều loại rượu whisky quý hiếm mà tôi muốn thử.
- On my way home from work, I decided to make a quick stop at the local liquor store to grab a six-pack of beer.
Trên đường về nhà sau giờ làm, tôi quyết định dừng lại ở cửa hàng rượu địa phương để mua sáu lon bia.
- The liquor store owner recommended a unique brandy that I had never heard of before, and I was pleasantly surprised by its flavor.
Chủ cửa hàng rượu đã giới thiệu cho tôi một loại rượu mạnh độc đáo mà tôi chưa từng nghe đến trước đây và tôi đã rất ngạc nhiên bởi hương vị của nó.