Definition of package store

package storenoun

cửa hàng đóng gói

/ˈpækɪdʒ stɔː(r)//ˈpækɪdʒ stɔːr/

The term "package store" originated in the United States during the Prohibition era, which lasted from 1920 to 1933. The sale, manufacture, and consumption of alcoholic beverages were strictly prohibited by the federal government during this time. However, some states allowed the sale of alcohol for medicinal or religious purposes. These sales were often conducted from behind doors or in discreet locations, such as pharmacies, to avoid detection. The drinks were typically sold in containers, like the ones used to package other consumer goods, hence the term "package store." After Prohibition ended, the term "package store" stuck around, and it became a commonly used term for liquor stores that sold pre-packaged alcoholic beverages. While the significance of the term may have faded over time, it remains a part of American English and is still used today.

namespace
Example:
  • John stopped by the package store on his way home from work to pick up a bottle of red wine for dinner.

    John ghé qua cửa hàng đóng gói trên đường về nhà sau giờ làm để mua một chai rượu vang đỏ cho bữa tối.

  • The package store was closed on Sundays, which disappointed Jane as she wanted to buy some beer for a barbecue she was hosting that day.

    Cửa hàng đóng gói đóng cửa vào Chủ Nhật, điều này làm Jane thất vọng vì cô muốn mua một ít bia cho bữa tiệc nướng mà cô tổ chức vào ngày hôm đó.

  • The package store had a wide selection of liquor, from scotch to rum, and the staff was knowledgeable and friendly enough to help customers make informed choices.

    Cửa hàng bán đồ đóng gói có nhiều loại rượu, từ rượu Scotch đến rượu Rum, và đội ngũ nhân viên có hiểu biết và thân thiện để giúp khách hàng đưa ra lựa chọn sáng suốt.

  • Jim tried to buy a pack of cigarettes at the package store, but he was denied since the store did not sell tobacco products.

    Jim đã cố gắng mua một gói thuốc lá tại cửa hàng bán bao bì, nhưng anh bị từ chối vì cửa hàng không bán sản phẩm thuốc lá.

  • After a long day hiking, Natalie stopped by the package store to grab some beer and snacks to enjoy around the campfire.

    Sau một ngày dài đi bộ đường dài, Natalie dừng lại ở cửa hàng bán đồ lưu niệm để mua một ít bia và đồ ăn nhẹ để thưởng thức bên đống lửa trại.

  • The package store offers a % discount to customers who bring in their old bottles and cans for recycling.

    Cửa hàng đóng gói cung cấp mức giảm giá % cho khách hàng mang chai, lon cũ đến để tái chế.

  • The package store was crowded as people stocked up on alcohol and snacks for New Year's Eve celebrations.

    Cửa hàng đóng gói đông đúc vì mọi người tích trữ rượu và đồ ăn nhẹ cho lễ đón giao thừa.

  • Tom frequently visited the package store to replenish his supply of scotch and wine, which he enjoyed sipping on in his home office.

    Tom thường xuyên ghé cửa hàng đóng gói để mua thêm rượu whisky và rượu vang, thứ mà ông thích nhâm nhi trong văn phòng tại nhà.

  • Sarah bought a six-pack of lager from the package store and decided to drink it on the beach while watching the sunset.

    Sarah mua một thùng sáu lon bia từ cửa hàng đóng gói và quyết định uống nó trên bãi biển trong khi ngắm hoàng hôn.

  • After an exhausting day of errands, Kate indulged in a little retail therapy and stopped by the package store to treat herself to a bottle of champagne.

    Sau một ngày làm việc vặt mệt mỏi, Kate đắm mình vào liệu pháp mua sắm nhỏ và ghé qua cửa hàng bán đồ lưu niệm để tự thưởng cho mình một chai rượu sâm panh.