Definition of library

librarynoun

thư viện

/ˈlʌɪb(rə)ri/

Definition of undefined

The word "library" originated from the Latin word "liber," meaning "book." In ancient Rome, the term "liber" referred to a book or scroll, and a "liberarium" was a place where books were kept. During the Middle Ages, the word "liber" evolved into "librairie" or "librarie," meaning a collection of books. The first recorded use of the word "library" in English dates back to the 14th century. In the 15th century, the term "library" began to be used to describe a building or institution dedicated to the preservation and dissemination of written works. Over time, the definition of a library expanded to include not only books but also periodicals, manuscripts, and other forms of written and visual media. Today, the word "library" is used globally to describe a wide range of institutions and collections dedicated to the dissemination of knowledge.

Summary
type danh từ
meaningthư viện, phòng đọc sách
examplecirculating library: thư viện lưu động
examplefree library public library: thư viện công cộng
examplereference library: thư viện tra cứu
meaningtủ sách
meaningloại sách (có liên quan về nội dung, đóng bìa giống nhau)
typeDefault_cw
meaningthư viện
meaningl. of tapes (máy tính) thư viện các băng
namespace

a building in which collections of books, newspapers, etc. and sometimes films and recorded music are kept for people to read, study or borrow

một tòa nhà trong đó các bộ sưu tập sách, báo, v.v. và đôi khi phim và nhạc được ghi âm được lưu giữ để mọi người đọc, nghiên cứu hoặc mượn

Example:
  • a public/university/school library

    thư viện công cộng/đại học/trường học

  • a library book

    một cuốn sách thư viện

  • a toy library (= for borrowing toys from)

    một thư viện đồ chơi (= để mượn đồ chơi)

  • How often do you go to the library?

    Bạn có thường xuyên đến thư viện không?

  • You can borrow it from your local library.

    Bạn có thể mượn nó từ thư viện địa phương của bạn.

  • I got this very interesting book out of the library.

    Tôi đã nhận được cuốn sách rất thú vị này từ thư viện.

  • a plan to provide mobile library services in rural environments

    kế hoạch cung cấp dịch vụ thư viện di động ở môi trường nông thôn

Extra examples:
  • A number of councils operate mobile libraries.

    Một số hội đồng vận hành thư viện di động.

  • Do you have any books to take back to the library?

    Bạn có cuốn sách nào để mang về thư viện không?

  • Do you know about the other services available at your local library?

    Bạn có biết về các dịch vụ khác có sẵn tại thư viện địa phương của bạn không?

  • I've been reading newspapers in the library.

    Tôi đang đọc báo ở thư viện.

  • In 1784 he established his first circulating library (= lending library).

    Năm 1784 ông thành lập thư viện lưu hành đầu tiên của mình (=thư viện cho mượn).

a collection of books, newspapers, films, recorded music, etc. held in a library or stored in digital form

bộ sưu tập sách, báo, phim, nhạc ghi âm, v.v. được lưu giữ trong thư viện hoặc được lưu trữ ở dạng kỹ thuật số

Example:
  • a music/photo library

    thư viện nhạc/hình ảnh

  • The Media Centre houses a digital library of radio and television programmes.

    Trung tâm Truyền thông có thư viện kỹ thuật số các chương trình phát thanh và truyền hình.

a room in a large house where most of the books are kept

một căn phòng trong một ngôi nhà lớn nơi lưu giữ hầu hết các cuốn sách

a personal collection of books, music recordings, etc.

một bộ sưu tập cá nhân gồm sách, bản ghi âm nhạc, v.v.

Example:
  • a new edition to add to your library

    một ấn bản mới để thêm vào thư viện của bạn

  • The family possessed an extensive library.

    Gia đình sở hữu một thư viện rộng lớn.

  • She had built up an impressive library of art books.

    Cô đã xây dựng được một thư viện sách nghệ thuật ấn tượng.

  • a personal library of over 1 000 volumes

    một thư viện cá nhân với hơn 1 000 tập sách

a series of books, recordings, etc. produced by the same company and similar in appearance

một loạt sách, bản ghi âm, v.v. được sản xuất bởi cùng một công ty và có hình thức tương tự nhau

Example:
  • a library of children’s classics

    một thư viện kinh điển của trẻ em