Definition of certainly

certainlyadverb

chắc chắn, nhất định

/ˈsəːt(ɪ)nli/

Definition of undefined

"Certainly" traces its roots back to the Latin word "certus," meaning "sure" or "certain." This Latin word was combined with the Old French suffix "-ment," which indicated a state or condition. Over time, "certus" evolved into the Middle English "certeyn," which eventually became "certain." The addition of "-ly" to "certain" in the 14th century resulted in the modern English word "certainly," signifying a state of being sure or confident.

Summary
type phó từ
meaningchắc, nhất định
examplea well conducted people's war will certainly be successful: một cuộc chiến tranh nhân dân có sự lãnh đạo đúng đắn nhất định sẽ thắng
meaninghẳn thế, hẳn đi, hẳn là thế, tất nhiên, dĩ nhiên (dùng trong câu trả lời)
examplemay I visit him? - yes, certainly: tôi có thể đến thăm ông ta được không? tất nhiên là được
namespace

without doubt

không còn nghi ngờ gì nữa

Example:
  • Without treatment, she will almost certainly die.

    Nếu không được điều trị, cô ấy gần như chắc chắn sẽ chết.

  • Certainly, the early years are crucial to a child's development.

    Chắc chắn những năm đầu đời rất quan trọng đối với sự phát triển của trẻ.

  • I'm certainly never going there again.

    Tôi chắc chắn sẽ không bao giờ đến đó nữa.

  • I certainly hope we can do this again.

    Tôi chắc chắn hy vọng chúng ta có thể làm điều này một lần nữa.

  • She was certainly attractive but you couldn’t call her beautiful.

    Cô ấy chắc chắn rất hấp dẫn nhưng bạn không thể gọi cô ấy là xinh đẹp.

  • It is certainly true that individual earthquakes are difficult to predict with any accuracy.

    Chắc chắn rằng các trận động đất riêng lẻ rất khó dự đoán chính xác.

  • This will certainly make them think again.

    Điều này chắc chắn sẽ khiến họ phải suy nghĩ lại.

Related words and phrases

of course

tất nhiên rồi

Example:
  • ‘May I see your passport, Mr Scott?’ ‘Certainly.’

    “Tôi có thể xem hộ chiếu của ông được không, ông Scott?” “Chắc chắn rồi.”

  • ‘Do you think all this money will change your life?’ ‘Certainly not.’

    ‘Bạn có nghĩ số tiền này sẽ thay đổi cuộc đời bạn không?’ ‘Chắc chắn là không.’

  • Based on the results of our market research, certainly, there is a demand for our new product.

    Dựa trên kết quả nghiên cứu thị trường của chúng tôi, chắc chắn là có nhu cầu cho sản phẩm mới của chúng tôi.

  • The weather report certainly predicts rain for the next few days.

    Bản tin thời tiết chắc chắn dự báo sẽ có mưa trong vài ngày tới.

  • She is undeniably an expert in her field, and her credentials certainly support that claim.

    Bà chắc chắn là một chuyên gia trong lĩnh vực của mình và bằng cấp của bà chắc chắn chứng minh cho tuyên bố đó.