to have too much of something nice, especially food or drink
có quá nhiều thứ tốt đẹp, đặc biệt là thức ăn hoặc đồ uống
- Last night, my aunt's birthday celebration turned into an excessive feast, and we all overindulged in rich desserts and an abundance of cocktails.
Tối qua, tiệc sinh nhật của dì tôi đã trở thành một bữa tiệc thịnh soạn, và tất cả chúng tôi đều thưởng thức quá nhiều món tráng miệng và rất nhiều cocktail.
- My best friend's baby shower became a nightmare as some of the guests overindulged in the champagne and cake, causing a scene in the middle of the party.
Bữa tiệc mừng em bé của bạn thân tôi đã trở thành cơn ác mộng khi một số khách đã uống quá nhiều rượu sâm panh và bánh, gây ra một cảnh hỗn loạn ngay giữa bữa tiệc.
- After a long, stressful week at work, I found myself overindulging in junk food and comfort meals, resulting in me feeling guilty and unhealthy.
Sau một tuần làm việc dài và căng thẳng, tôi thấy mình ăn quá nhiều đồ ăn vặt và đồ ăn thoải mái, khiến tôi cảm thấy tội lỗi và không khỏe mạnh.
- The all-you-can-eat buffet was a disaster as people overindulged in the food and ended up feeling sick and uncomfortably full.
Bữa tiệc buffet ăn thả ga là một thảm họa vì mọi người ăn quá nhiều và kết cục là cảm thấy buồn nôn và no căng một cách khó chịu.
- The kids' sleepover became a sugar rush when one parent overindulged in buying candy and expensive snacks that left the kids hyper and wired.
Buổi ngủ qua đêm của bọn trẻ trở thành một cơn sốt đường khi một phụ huynh quá đam mê mua kẹo và đồ ăn nhẹ đắt tiền khiến bọn trẻ trở nên hiếu động và kích động.
to give somebody more than is good for them
để cung cấp cho ai đó nhiều hơn là tốt cho họ
- His mother overindulged him.
Mẹ anh đã nuông chiều anh quá mức.