nước dùng
/brɒθ//brɔːθ/The word "broth" has its roots in Old English and Old French. The Old French word "broth" or "brous" referred to a liquid or soup made from meat or fish. This Old French term is derived from the Proto-Germanic word "*brōþiz", which is also the source of the Modern English word "broth". In Old English, the word "brōþ" referred to a liquid or a sauce, often made by cooking meat or fish in water. Over time, the spelling and meaning of the word evolved to specifically describe a savory, clear liquid made by simmering vegetables, meat, or bones in water. Today, the word "broth" is used to describe a variety of liquids, including clear soups, stocks, and sauces. Despite its evolution, the word "broth" still retains its historical connection to Old French and Old English culinary traditions.
Sau một ngày dài đi bộ đường dài, tôi thèm một chút ấm áp và dinh dưỡng, vì vậy tôi đã nấu một nồi nước dùng gà đậm đà để xoa dịu tâm hồn.
Mùi thơm nồng nàn của nước dùng bò sôi lan tỏa khắp bếp, khiến bụng tôi cồn cào vì háo hức.
Các loại rau nướng ngập trong nước dùng rau thơm ngon và đậm đà khiến vị giác của tôi như nhảy múa.
Nước dùng cho bát mì ramen của tôi được làm bằng cách kết hợp nước dùng gà, nước tương và tương miso.
Tôi nhấp một ngụm súp miso thơm phức, tận hưởng vị ngọt tinh tế của rong biển và rau trong nước dùng.
Món súp của tôi chứa nhiều chất dinh dưỡng vì tôi sử dụng nước dùng xương, được làm bằng cách luộc xương bò và rau trong tám giờ.
Nước dùng, một loại nước dùng trong được làm từ rau luộc và lòng trắng trứng, là món khai vị nhẹ nhàng và tươi mát cho bữa ăn của tôi.
Món súp hải sản là sự kết hợp hoàn hảo của kết cấu và hương vị, được nâng đỡ bởi nước dùng hải sản sánh mịn.
Tôi phủ nước dùng thơm lên ức gà, để chúng ngấm gia vị trước khi cho vào lò nướng.
Khi tiếp khách, tôi thích nấu món súp mì hảo hạng với nước dùng lạ như nước dùng vịt hoặc nước dùng sò.
All matches