Definition of song

songnoun

bài hát

/sɒŋ/

Definition of undefined

The word "song" has its roots in Old English and Germanic languages. The earliest recorded form of the word "song" is "sang" or "singan", which referred to a momentary sound or noise. Over time, the meaning expanded to include a musical composition with words. In Middle English (circa 1100-1500), the word "song" emerged, derived from the Old English "sang" and the Old English word "onga", meaning "voice" or "sound". This sense of "song" referred to a melodious vocal performance. In modern English, the word "song" encompasses a wide range of musical and lyrical compositions, from simple tunes to complex operas. Whether sung, hummed, or whistled, the word "song" has become a ubiquitous part of our musical heritage.

Summary
type danh từ
meaningtiếng hát; tiếng hót
exampleto burst forth into song: cất tiếng hát
examplethe song of the birds: tiếng chim hót
meaningbài hát, điệu hát
examplelove song: bản tình ca
meaningthơ ca
namespace

a short piece of music with words that you sing

một đoạn nhạc ngắn có lời bạn hát

Example:
  • a love/pop/rock song

    một bài hát tình yêu/pop/rock

  • We sang a song together.

    Chúng tôi đã cùng nhau hát một bài hát.

  • the theme song to the hit TV show

    bài hát chủ đề của chương trình truyền hình ăn khách

  • a hit/popular/traditional song

    một bài hát nổi tiếng/phổ biến/truyền thống

  • to write/record/perform/play a song

    viết/thu âm/biểu diễn/chơi một bài hát

  • to listen to/hear a song

    nghe/nghe một bài hát

  • She taught us the words of a French song.

    Cô dạy chúng tôi lời của một bài hát tiếng Pháp.

  • What's your favourite song from the show?

    Bài hát yêu thích của bạn từ chương trình là gì?

  • the best song on the album

    bài hát hay nhất trong album

  • songs about love

    những bài hát về tình yêu

  • a song of praise/love

    một bài hát ca ngợi/yêu thương

  • a collection of songs by various artists

    một bộ sưu tập các bài hát của nhiều nghệ sĩ khác nhau

Extra examples:
  • A rap song came on the radio.

    Một bài hát rap vang lên trên radio.

  • After a few drinks, they were all singing bawdy songs at the top of their voices.

    Sau khi uống vài ly, tất cả bọn họ đều hát những bài hát tục tĩu với giọng lớn nhất.

  • He had a string of hit songs in the 1970s.

    Ông có hàng loạt ca khúc đình đám trong thập niên 1970.

  • He released an album of cover songs.

    Anh ấy đã phát hành một album gồm các bài hát cover.

  • How does the song go?

    Bài hát diễn ra như thế nào?

Related words and phrases

songs in general; music for singing

bài hát nói chung; nhạc để hát

Example:
  • The story is told through song and dance.

    Câu chuyện được kể thông qua bài hát và điệu nhảy.

  • Suddenly he burst into song (= started to sing).

    Đột nhiên anh ấy bật lên bài hát (= bắt đầu hát).

  • I hate it when characters break into song (= start to sing) for no apparent reason.

    Tôi ghét khi các nhân vật bắt đầu hát (= bắt đầu hát) mà không có lý do rõ ràng.

  • Their voices were raised in song.

    Giọng hát của họ vang lên trong bài hát.

  • Important historical events were commemorated in song.

    Các sự kiện lịch sử quan trọng đã được kỷ niệm bằng bài hát.

Related words and phrases

the musical sounds that birds make

âm thanh âm nhạc mà loài chim tạo ra

Example:
  • the song of the blackbird

    bài hát của chim đen

Idioms

for a song
(informal)very cheaply; at a low price
  • She bought the painting for a song.
  • The property is going for a song because they need to sell it fast.
  • on song
    (informal)working or performing well
  • The whole team was on song.
  • sing from the same hymn/song sheet
    (British English, informal)to show that you are in agreement with each other by saying the same things in public
    a song and dance (about something)
    (British English, informal, disapproving)if you make a song and dance about something, you complain or talk about it too much when this is not necessary
  • She gives generously to charity without making a song and dance about it.
  • (North American English, informal)a long explanation about something, or excuse for something