Definition of theme

themenoun

đề tài, chủ đề

/θiːm/

Definition of undefined

The word "theme" has its roots in ancient Greek philosophy. The Greek word "themati" (θέματι) means "to place in the middle" or "to propose as a subject." This term was used by philosophers such as Aristotle and Plato to refer to the underlying subject or central idea of a philosophical work or argument. The Latin translation of "themati" is "themata," which was later adopted into Middle English as "theme." Initially, the word "theme" referred to a proposed subject for discussion or writing, but over time its meaning expanded to include the underlying idea or central concept of a work of art, literature, or music. In modern English, the word "theme" is commonly used to describe the overarching idea or central concept that ties together a work of art, literature, music, or even a design or event.

Summary
type danh từ
meaningđề tài, chủ đề
examplethe theme of a speech: đề tài bài nói
meaning(ngôn ngữ nhà trường) luận văn, bài luận
meaning(ngôn ngữ học) chủ tố
namespace

the subject or main idea in a talk, piece of writing or work of art

chủ đề hoặc ý chính trong bài nói chuyện, bài viết hoặc tác phẩm nghệ thuật

Example:
  • the central/main/key/major theme

    chủ đề trung tâm/chính/chìa khóa/chính

  • Births are a recurring theme in Leigh's work.

    Sinh con là chủ đề thường xuyên trong tác phẩm của Leigh.

  • Hot temperatures were a common theme over the past couple of weeks.

    Nhiệt độ nóng là chủ đề phổ biến trong vài tuần qua.

  • The stories are all variations on the theme of unhappy marriage.

    Các câu chuyện đều là những biến thể về chủ đề hôn nhân không hạnh phúc.

  • North American literature is the main theme of this year's festival.

    Văn học Bắc Mỹ là chủ đề chính của lễ hội năm nay.

  • The President stressed a favourite campaign theme—greater emphasis on education.

    Tổng thống nhấn mạnh một chủ đề tranh cử yêu thích – nhấn mạnh hơn vào giáo dục.

  • The naked male figure was always the central theme of Greek art.

    Hình tượng nam giới khỏa thân luôn là chủ đề trung tâm của nghệ thuật Hy Lạp.

  • Through sculptures Chen explored themes of illness, exile and cultural difference.

    Thông qua các tác phẩm điêu khắc, Chen khám phá các chủ đề về bệnh tật, sự lưu vong và sự khác biệt về văn hóa.

Extra examples:
  • He gave a talk on the theme of teenage unemployment.

    Anh ấy đã có một bài nói chuyện về chủ đề thanh thiếu niên thất nghiệp.

  • His later novels develop the theme of alienation.

    Các tiểu thuyết sau này của ông phát triển chủ đề về sự xa lánh.

  • Several familiar themes emerged from the discussion.

    Một số chủ đề quen thuộc nổi lên từ cuộc thảo luận.

  • The same themes run through all her novels.

    Những chủ đề tương tự xuất hiện trong tất cả các tiểu thuyết của bà.

  • universal themes of love and loneliness

    chủ đề phổ quát về tình yêu và sự cô đơn

a short tune that is repeated or developed in a piece of music

một giai điệu ngắn được lặp lại hoặc phát triển trong một bản nhạc

Example:
  • The trumpets' theme is then taken up by the rest of orchestra.

    Chủ đề của kèn sau đó được phần còn lại của dàn nhạc đảm nhận.

music that is played at the beginning and end and/or is often repeated in a film, television programme, etc.

nhạc được phát ở phần đầu và phần cuối và/hoặc thường được lặp lại trong phim, chương trình truyền hình, v.v.

Example:
  • the theme from ‘The Godfather’

    chủ đề từ 'Bố già'

  • The film's haunting musical theme stayed in my head for days.

    Chủ đề âm nhạc đầy ám ảnh của bộ phim đọng lại trong đầu tôi nhiều ngày.

  • He wrote and sang the theme to the hit TV series, ‘Minder’.

    Anh ấy đã viết và hát chủ đề cho bộ phim truyền hình ăn khách ‘Minder’.

  • His theme is played each time he appears on screen.

    Chủ đề của anh ấy được phát mỗi khi anh ấy xuất hiện trên màn hình.

a short piece of writing on a particular subject, done for school

một đoạn văn ngắn về một chủ đề cụ thể, được thực hiện cho trường học

the part of a sentence or clause that contains information that is not new to the reader or audience

phần của câu hoặc mệnh đề chứa thông tin không mới đối với người đọc hoặc khán giả

Related words and phrases