Definition of pinch

pinchverb

nhón

/pɪntʃ//pɪntʃ/

The origin of the word "pinch" can be traced back to the Old Norse word "pinkja," which means "to grasp or squeeze tightly." The Germanic language family, which includes Old Norse, also used the word "blinke" to mean "a small quantity, a little bit," from which the Old English word "blīncg" evolved. This word represented a measurement that could be grasped or held between the thumb and forefinger - or, in other words, a pinch. Over time, the English language adopted both of these Germanic roots, blending them to form the modern-day word "pinch." The term originally referred to squeezing or grasping something tightly, but its association with small quantities also gave rise to the expression "in a pinch" to mean "in an emergency" or "in a small amount." Today, the versatility of the word "pinch" is reflected in its use to express a variety of meanings, from the literal squeezing of something between the fingers to the figurative notion of a difficult or unpleasant situation.

Summary
type danh từ
meaningcái vấu, cái véo, cái kẹp, cái kẹt
exampleto give someone a pinch: véo ai một cái
meaningnhúm
examplethe new shoes pinch me: đôi giày mới bó chặt làm đau chân tôi
examplea pinch of snuff: một nhúm thuốc hít
meaning(nghĩa bóng) cảnh o ép, sự giằn vặt, sự dày vò
exampleto be pinched with cold: rét buốt, tái đi vì rét
exampleto be pinched with hunger: đói cồn cào
type ngoại động từ
meaningvấu, véo, kẹp, kẹt
exampleto give someone a pinch: véo ai một cái
meaningbó chặt, làm đau, làm tức (chân) (giày chật)
examplethe new shoes pinch me: đôi giày mới bó chặt làm đau chân tôi
examplea pinch of snuff: một nhúm thuốc hít
meaning(nghĩa bóng) làm cồn cào (đói), làm tê buốt; làm tái đi (rét)
exampleto be pinched with cold: rét buốt, tái đi vì rét
exampleto be pinched with hunger: đói cồn cào
press

to take a piece of somebody’s skin and press it together hard with your thumb and the finger next to it

lấy một mảnh da của ai đó và ấn mạnh nó lại với nhau bằng ngón tay cái và ngón tay bên cạnh

Example:
  • My sister's always pinching me and it really hurts.

    Chị gái tôi luôn véo tôi và điều đó thực sự rất đau.

  • He pinched the baby's cheek playfully.

    Anh nhéo má đứa bé một cách tinh nghịch.

  • She had to pinch herself to make sure she was not dreaming.

    Cô phải tự nhéo mình để chắc chắn rằng mình không mơ.

  • He pinched me sharply on the arm.

    Anh véo mạnh vào cánh tay tôi.

to hold something tightly between the thumb and finger or between two things that are pressed together

giữ chặt cái gì đó giữa ngón tay cái và ngón tay hoặc giữa hai thứ được ấn vào nhau

Example:
  • Pinch the nostrils together between your thumb and finger to stop the bleeding.

    Bóp hai lỗ mũi lại với nhau bằng ngón cái và ngón tay khác để cầm máu.

  • a pinched nerve in the neck

    một dây thần kinh bị chèn ép ở cổ

Extra examples:
  • Apply pressure to the nose by pinching the nostrils firmly together.

    Tạo áp lực lên mũi bằng cách véo chặt hai lỗ mũi lại với nhau.

  • He pinched the leaf between his thumb and forefinger.

    Anh kẹp chiếc lá giữa ngón cái và ngón trỏ.

to place the thumb and a finger of one hand on the screen of an electronic device such as a mobile phone or small computer and move them together or apart, to make the image on the screen appear smaller or larger

đặt ngón tay cái và ngón tay của một bàn tay lên màn hình của thiết bị điện tử như điện thoại di động hoặc máy tính nhỏ và di chuyển chúng lại với nhau hoặc tách ra, để làm cho hình ảnh trên màn hình xuất hiện nhỏ hơn hoặc lớn hơn

Example:
  • You can pinch and zoom in.

    Bạn có thể chụm và phóng to.

Related words and phrases

of a shoe

if something such as a shoe pinches part of your body, it hurts you because it is too tight

nếu một cái gì đó như một chiếc giày chèn vào một phần cơ thể của bạn, nó sẽ làm bạn đau vì nó quá chật

Example:
  • These new shoes pinch.

    Những đôi giày mới nhú.

  • My shoes were pinching badly.

    Giày của tôi bị chèn ép nặng nề.

steal

to steal something, especially something small and not very valuable

ăn cắp cái gì đó, đặc biệt là cái gì đó nhỏ và không có giá trị

Example:
  • Kids have been pinching our apples again.

    Bọn trẻ lại véo táo của chúng tôi lần nữa.

  • Who's pinched my pen?

    Ai đã nhéo bút của tôi?

Related words and phrases

cost too much

to cost a person or an organization a lot of money or more than they can spend

làm tốn kém một người hoặc một tổ chức rất nhiều tiền hoặc nhiều hơn mức họ có thể chi tiêu

Example:
  • Higher interest rates are already pinching the housing industry.

    Lãi suất cao hơn đã và đang chèn ép ngành nhà ở.

arrest

to arrest somebody

bắt giữ ai đó

Example:
  • I was pinched for dangerous driving.

    Tôi đã bị chèn ép vì lái xe nguy hiểm.

Idioms

pinch pennies
(informal)to try to spend as little money as possible