tự mãn
/ˈsmʌɡli//ˈsmʌɡli/The word "smugly" has its roots in 17th-century English. It is derived from the adjective "smug," which means self-satisfied and often slightly complacent. The noun "smugness" was first used in the 1650s to describe a feeling of satisfaction and contentment arising from being in a comfortable or favorable situation. The verb "to smug" was later formed in the late 17th century, meaning to smile or look smugly. The suffix "-ly" was then added to create the adverb "smugly," meaning in a smug manner or with a smug expression. Today, "smugly" is often used to describe a person who is looking pleased with themselves, often to an exaggerated or annoying degree. For example, "He smugly gloated about his victory," or "She smugly boasted about her accomplishments."
Vị CEO tự mãn thông báo với hội đồng quản trị về mức lợi nhuận kỷ lục của công ty, tự tin mong đợi một tràng pháo tay đáp lại.
Vận động viên này đã về đích với nụ cười tự mãn, bỏ xa các đối thủ phía sau.
Nữ luật sư tự mãn trình bày lập luận chiến thắng của mình trước thẩm phán, toát lên vẻ vượt trội.
Chính trị gia này tự mãn tuyên bố mình vô tội trước các bằng chứng ngày càng nhiều, tin rằng danh tiếng của mình sẽ đủ để minh oan cho mình.
Nhạc sĩ này đã tự mãn khi nhận giải Grammy, dường như không hề biết rằng đề cử này phần lớn là nhờ vào sự hợp tác bất thường với một nghệ sĩ ít tên tuổi hơn.
Nhà thiết kế sản phẩm tự mãn công bố nguyên mẫu mới nhất, tự tin rằng nó sẽ bán chạy hơn tất cả các mẫu trước đó.
Nhà khoa học này tự mãn tuyên bố một khám phá mang tính đột phá, như thể việc ông đạt được bước tiến như vậy là điều tất yếu.
Cậu học sinh này đã đạt điểm cao trong kỳ thi, tận hưởng nụ cười mãn nguyện của các bạn cùng lớp.
Đầu bếp tự mãn giới thiệu món ăn đặc trưng của mình cho khách hàng, coi đó là một kiệt tác không thể bàn cãi.
Nghệ sĩ này tự mãn trưng bày tác phẩm mới nhất của mình, tin rằng đó là sự thể hiện tuyệt vời cho tác phẩm của mình.