Definition of smallholding

smallholdingnoun

người nhỏ

/ˈsmɔːlhəʊldɪŋ//ˈsmɔːlhəʊldɪŋ/

The word "smallholding" is a relatively recent term, first appearing in the late 19th century. It combines the words "small" and "holding," which refers to a piece of land owned or rented. The term was popularized in the late Victorian era as a solution to rural poverty and landlessness. It became associated with the idea of small, independent farms owned and worked by individuals or families, offering a more sustainable and self-sufficient way of life. The word "smallholding" thus reflects both the size of the land and the economic independence it provided.

Summary
typedanh từ
meaningtiểu chủ (chủ sở hữu hoặc tá điền có mảnh đất thường hơn một mẫu Anh khoảng 0, 4 hecta và dưới 50 mẫu Anh để canh tác)
namespace
Example:
  • My family recently purchased a charming smallholding in the countryside, complete with a few acres of arable land and a cluster of fruit trees.

    Gia đình tôi mới mua một khu đất nhỏ xinh xắn ở vùng nông thôn, gồm một vài mẫu đất canh tác và một cụm cây ăn quả.

  • She dreams of one day retiring to a cozy smallholding with a handful of goats and chickens to tend to.

    Bà mơ ước một ngày nào đó được nghỉ hưu tại một ngôi nhà nhỏ ấm cúng với một đàn dê và gà để chăm sóc.

  • A group of investors has expressed interest in transforming our smallholding into a profitable fruit orchard.

    Một nhóm nhà đầu tư đã bày tỏ sự quan tâm đến việc biến trang trại nhỏ của chúng tôi thành một vườn cây ăn quả có lợi nhuận.

  • Our smallholding may be small, but it provides us with enough produce to stay self-sufficient throughout the year.

    Trang trại nhỏ của chúng tôi có thể nhỏ, nhưng nó cung cấp đủ sản phẩm để chúng tôi tự cung tự cấp quanh năm.

  • After selling our city home, we downsized to a humble smallholding, cherishing the peace and quiet it affords.

    Sau khi bán ngôi nhà ở thành phố, chúng tôi chuyển đến một căn nhà nhỏ khiêm tốn, trân trọng sự yên bình và tĩnh lặng mà nó mang lại.

  • The smallholding we inherited from our grandparents is in desperate need of repair, but we're eager to breathe new life into it.

    Ngôi nhà nhỏ mà chúng tôi thừa hưởng từ ông bà đang rất cần được sửa chữa, nhưng chúng tôi rất mong muốn thổi luồng sinh khí mới vào đó.

  • The quaint smallholding nestled in the rolling hills is the perfect escape from the fast-paced city life.

    Ngôi nhà nhỏ xinh xắn nằm giữa những ngọn đồi thoai thoải là nơi lý tưởng để trốn tránh cuộc sống hối hả nơi thành thị.

  • Despite its size, our smallholding is a sight to behold during the autumn months when the surrounding leaves spread vibrant hues.

    Mặc dù diện tích nhỏ, nhưng trang trại nhỏ của chúng tôi vẫn là một cảnh tượng đáng chiêm ngưỡng vào những tháng mùa thu khi những chiếc lá xung quanh trải dài với màu sắc rực rỡ.

  • Our smallholding may be small, but it's enough to cultivate flowers and edible herbs to the delight of our neighbors.

    Mảnh đất nhỏ của chúng tôi có thể nhỏ, nhưng đủ để trồng hoa và các loại thảo mộc ăn được khiến hàng xóm thích thú.

  • With the help of a skilled handyman, the owners have transformed their smallholding into a charming homestead filled with various vegetable patches and animals.

    Với sự giúp đỡ của một người thợ lành nghề, chủ sở hữu đã biến khu đất nhỏ của mình thành một trang trại quyến rũ với nhiều loại rau và động vật.