Definition of slip

slipverb

trượt, tuột, trôi qua, chạy qua

/slɪp/

Definition of undefined

The word "slip" has a fascinating history. The earliest recorded usage of the word dates back to around 1300 AD, derived from the Old Norse word "slippa," meaning "to glide" or "to slide." This term was likely used in the context of sailing and navigation, where a ship might "slip" through the water or change course quickly. Over time, the meaning of "slip" expanded to include various connotations, such as slipping on a surface, losing one's footing, or making an error. The verb form "to slip" emerged in the 14th century, followed by the noun form "slip" in the 15th century. Today, the word is used in a wide range of contexts, including sports, music, and everyday language. Despite its evolution, the word's etymological roots remain tied to the idea of fluid motion and ease of passage.

Summary
type danh từ
meaningsự trượt chân
exampleblanket slips off bed: chăn tuột xuống đất
meaningđiều lầm lỗi; sự lỡ (lời...), sự sơ suất
exampleopportunity slipped: dịp tốt trôi qua
meaningáo gối, áo choàng; váy trong, coocxê; tạp dề
exampleto slip out of the room: lẻn ra khỏi phòng
exampleto slip a pill into one's mouth: đút gọn viên thuốc vào mồm
type ngoại động từ
meaningthả
exampleblanket slips off bed: chăn tuột xuống đất
meaningđẻ non (súc vật)
exampleopportunity slipped: dịp tốt trôi qua
meaningđút nhanh, đút gọn, đút lén, giúi nhanh, nhét nhanh, nhét gọn
exampleto slip out of the room: lẻn ra khỏi phòng
exampleto slip a pill into one's mouth: đút gọn viên thuốc vào mồm
slide/fall

to slide a short distance by accident so that you fall or nearly fall

vô tình trượt một đoạn ngắn khiến bạn ngã hoặc suýt ngã

Example:
  • She slipped and landed flat on her back.

    Cô trượt chân và nằm ngửa.

  • As I ran up the stairs, my foot slipped and I fell.

    Khi tôi chạy lên cầu thang, tôi bị trượt chân và ngã.

  • She got on her feet and ran towards the door, slipping and sliding.

    Cô đứng dậy và chạy về phía cửa, trượt và trượt.

  • He slipped on a bar of soap in the shower room.

    Anh ta trượt chân vào một bánh xà phòng trong phòng tắm.

  • She slipped over on the ice and broke her leg.

    Cô ấy trượt chân trên băng và bị gãy chân.

out of position

to slide out of position or out of your hand

trượt khỏi vị trí hoặc ra khỏi bàn tay của bạn

Example:
  • My hand slipped as I was slicing the bread and I cut myself.

    Tay tôi bị trượt khi đang cắt bánh mì và tôi bị đứt tay.

  • His hat had slipped over one eye.

    Chiếc mũ của anh ta đã tuột qua một bên mắt.

  • The fish slipped out of my hand.

    Con cá tuột khỏi tay tôi.

  • The child slipped from his grasp and ran off.

    Đứa trẻ tuột khỏi tay anh và bỏ chạy.

  • She was careful not to let her control slip.

    Cô cẩn thận không để mất kiểm soát.

go/put quickly

to go somewhere quickly and quietly, especially without being noticed

đi đâu đó nhanh chóng và lặng lẽ, đặc biệt là không bị chú ý

Example:
  • She slipped out of the house before the others were awake.

    Cô lẻn ra khỏi nhà trước khi những người khác thức dậy.

  • I slipped away before the end of the performance.

    Tôi trượt đi trước khi kết thúc buổi biểu diễn.

  • The ship slipped into the harbour at night.

    Con tàu vào bến cảng trong đêm.

  • A guard was posted at the door, in case anyone tried to slip in.

    Một người bảo vệ được bố trí ở cửa phòng trường hợp có ai đó cố lẻn vào.

  • She knew that time was slipping away.

    Cô biết thời gian đang dần trôi đi.

Related words and phrases

to put something somewhere quickly, quietly or secretly

đặt cái gì đó ở đâu đó một cách nhanh chóng, lặng lẽ hoặc bí mật

Example:
  • Anna slipped her hand into his.

    Anna luồn tay mình vào tay anh.

  • He slipped the letter back into its envelope.

    Anh nhét lá thư lại vào phong bì.

  • He beat three defenders before slipping the ball past the goalkeeper.

    Anh đánh bại ba hậu vệ trước khi đưa bóng qua đầu thủ môn.

  • She slipped her head around the door.

    Cô lách đầu vòng qua cửa.

  • I managed to slip a few jokes into my speech.

    Tôi đã cố gắng đưa một vài câu chuyện cười vào bài phát biểu của mình.

  • I managed to slip in a few jokes.

    Tôi đã tìm cách nói đùa vài câu.

  • I slipped the ring onto my finger.

    Tôi đeo chiếc nhẫn vào ngón tay.

  • They'd slipped some money to the guards.

    Họ đã chuyển một số tiền cho lính gác.

  • They'd slipped the guards some money.

    Họ đã đút cho lính gác một ít tiền.

become worse

to fall to a lower level; to become worse

giảm xuống mức thấp hơn; trở nên tồi tệ hơn

Example:
  • Standards have slipped in the last few years.

    Tiêu chuẩn đã giảm trong vài năm qua.

  • His popularity has slipped recently.

    Gần đây sự nổi tiếng của anh ấy đã giảm sút.

  • The director never lets the tension slip.

    Đạo diễn không bao giờ để sự căng thẳng tuột dốc.

  • That's three times she's beaten me—I must be slipping!

    Đó là ba lần cô ấy đã đánh tôi—tôi chắc chắn bị trượt chân!

  • A defeat would see them slip down the rankings.

    Một thất bại sẽ khiến họ tụt hạng trên bảng xếp hạng.

  • At that time the Conservatives were slipping in the polls.

    Vào thời điểm đó, đảng Bảo thủ đang thất bại trong các cuộc thăm dò.

  • Pre-tax profits slipped from $3.9 million to $3.7 million,.

    Lợi nhuận trước thuế giảm từ 3,9 triệu USD xuống còn 3,7 triệu USD.

into difficult situation

to pass into a particular state or situation, especially a difficult or unpleasant one

chuyển sang một trạng thái hoặc tình huống cụ thể, đặc biệt là một tình huống khó khăn hoặc khó chịu

Example:
  • He began to slip into debt.

    Anh bắt đầu rơi vào cảnh nợ nần.

  • The patient had slipped into a coma.

    Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái hôn mê.

  • We seem to have slipped behind schedule.

    Có vẻ như chúng ta đã bị chậm tiến độ.

clothes on/off

to put clothes on or to take them off quickly and easily

mặc quần áo vào hoặc cởi ra một cách nhanh chóng và dễ dàng

Example:
  • to slip into/out of a dress

    chui vào/ra khỏi một chiếc váy

  • to slip your shoes on/off

    để bật/tắt giày của bạn

  • He slipped a coat over his sweatshirt.

    Anh ta khoác một chiếc áo khoác lên trên áo len.

get free

to get free; to make something/somebody/yourself free from something

để được tự do; làm cho cái gì/ai đó/bản thân bạn thoát khỏi cái gì đó

Example:
  • The ship had slipped its moorings in the night.

    Con tàu đã tuột dây neo trong đêm.

  • The dog slipped its collar.

    Con chó tuột cổ áo.

  • The animal had slipped free and escaped.

    Con vật đã trượt chân và trốn thoát.