Definition of blunder

blundernoun

sai lầm

/ˈblʌndə(r)//ˈblʌndər/

The word "blunder" has an interesting etymology. It originated in the 17th century as a variant of the word "blunderbuss," a type of muzzle-loading firearm known for its unpredictable and inaccurate shooting. The term blunderbuss referred to the clumsy and ineffective way the gun performed. Over time, the term "blunder" emerged to describe any act or mistake of a similar nature - uncalculated, clumsy, and usually with unfortunate consequences. In other words, a blunder is something that happens by mistake, often due to carelessness or inattention, and usually causing harm or inconvenience.

Summary
type danh từ
meaningđiều sai lầm, ngớ ngẩn
type nội động từ
meaning(thường) : on, along) mò mẫm; vấp váp
meaningsai lầm, ngớ ngẩn
namespace
Example:
  • He blundered into the meeting unprepared, stumbling over his words and failing to impress the board.

    Ông ta bước vào cuộc họp mà không có sự chuẩn bị, nói năng lắp bắp và không gây được ấn tượng với hội đồng quản trị.

  • The politician's blunder of using insensitive language during a press conference caused a major backlash and damaged his reputation.

    Sai lầm khi sử dụng ngôn ngữ thiếu tế nhị trong một cuộc họp báo của chính trị gia này đã gây ra phản ứng dữ dội và làm tổn hại đến danh tiếng của ông.

  • The new recruit blundered through the complex task, making numerous mistakes and taking much longer than expected.

    Nhân viên mới đã lúng túng khi thực hiện nhiệm vụ phức tạp này, mắc nhiều lỗi và mất nhiều thời gian hơn dự kiến.

  • After blundering into the wrong room at the conference, the speaker had to awkwardly backpedal and apologize to the correct audience.

    Sau khi đi nhầm phòng trong hội nghị, diễn giả đã phải ngượng ngùng quay lại và xin lỗi đúng khán giả.

  • The committee's blunder in overlooking a crucial detail in the proposal has now led to costly delays and additional work.

    Sai lầm của ủy ban khi bỏ qua một chi tiết quan trọng trong đề xuất hiện đã dẫn đến sự chậm trễ tốn kém và phát sinh thêm công việc.

  • The athlete's blunder of missing a critical shot in the final seconds cost his team the game.

    Sai lầm của vận động viên khi bỏ lỡ một cú đánh quan trọng ở những giây cuối cùng đã khiến đội của anh phải trả giá.

  • The novice driver blundered his way through the tricky obstacle course, causing several near-misses and collisions.

    Người lái xe mới vào nghề đã lúng túng khi vượt qua chướng ngại vật khó khăn, gây ra nhiều vụ va chạm và suýt xảy ra tai nạn.

  • She blundered into the job interview without thoroughly researching the company and ended up making a poor impression.

    Cô ấy đã tham gia phỏng vấn xin việc mà không tìm hiểu kỹ về công ty và đã để lại ấn tượng không tốt.

  • The team's blunder in misreading the competition's rules resulted in their disqualification and a major loss face.

    Sai lầm của đội khi đọc sai luật của cuộc thi đã dẫn đến việc họ bị loại và chịu thất bại nặng nề.

  • After blundering through the presentation, the salesman sheepishly admitted to being unusually nervous.

    Sau khi trình bày một cách vụng về, nhân viên bán hàng ngượng ngùng thừa nhận rằng anh ta cảm thấy lo lắng một cách bất thường.