Definition of sleep

sleepnoun

ngủ, giấc ngủ

/sliːp/

Definition of undefined

The word "sleep" has its roots in Old English and Germanic languages. The Modern English word "sleep" comes from the Old English word "sleon," which was derived from the Proto-Germanic word "*slēpan." This word is also related to the Modern English word "slumber," as well as the German word "schlafen" and the Dutch word "slapen," all of which mean "to sleep." The Proto-Germanic word "*slēpan" is thought to be derived from the Proto-Indo-European root "*leip-", which carried a sense of "to lie down" or "to rest." Over time, the spelling and pronunciation of the word "sleep" evolved to its modern form, while retaining its original meaning. So, the next time you catch some Z's, remember the long history behind the word "sleep"!

Summary
type danh từ
meaninggiấc ngủ; sự ngủ
exampleto sleep the sleep of the just: ngủ một giấc ngủ ngon
examplethe sleep of just: giấc ngủ ngon
examplesleep that knows no breaking: giấc ngàn thu
meaningsự nghỉ ngơi, sự tĩnh dưỡng
examplethis lodging sleeps 50 men: chỗ trọ này có đủ chỗ ngủ cho 50 người
meaningsự chết
exampleto sleep hours away: ngủ cho qua giờ
type nội động từ slept
meaningngủ
exampleto sleep the sleep of the just: ngủ một giấc ngủ ngon
examplethe sleep of just: giấc ngủ ngon
examplesleep that knows no breaking: giấc ngàn thu
meaningngủ giấc ngàn thu
examplethis lodging sleeps 50 men: chỗ trọ này có đủ chỗ ngủ cho 50 người
meaningngủ trọ, ngủ đỗ
exampleto sleep hours away: ngủ cho qua giờ
namespace

to rest with your eyes closed and your mind and body not active

nghỉ ngơi với đôi mắt nhắm lại và tâm trí và cơ thể bạn không hoạt động

Example:
  • Let her sleep—it'll do her good.

    Hãy để cô ấy ngủ - điều đó sẽ tốt cho cô ấy.

  • to sleep well

    Ngủ ngon

  • to sleep deeply/soundly/peacefully/badly

    ngủ sâu/ngon/yên bình/tệ hại

  • I couldn't sleep because of the noise.

    Tôi không thể ngủ được vì tiếng ồn.

  • I can't sleep at night and I'm stressed all the time.

    Tôi không thể ngủ vào ban đêm và lúc nào cũng căng thẳng.

  • It was nice to sleep in my own bed again.

    Thật tuyệt khi được ngủ trên giường của mình một lần nữa.

  • They now sleep in separate rooms.

    Bây giờ họ ngủ ở phòng riêng.

  • He told me I could sleep on the floor at his place.

    Anh ấy bảo tôi có thể ngủ trên sàn nhà anh ấy.

  • I had to sleep on the sofa.

    Tôi phải ngủ trên ghế sofa.

  • He slept solidly for ten hours.

    Anh ngủ say suốt mười tiếng đồng hồ.

  • I slept at my sister's house last night (= stayed the night there).

    Tối qua tôi ngủ ở nhà chị gái tôi (= ở lại qua đêm ở đó).

  • We both slept right through (= were not woken up by) the storm.

    Cả hai chúng tôi đều ngủ qua (= không bị đánh thức bởi) cơn bão.

  • She only sleeps for four hours a night.

    Cô chỉ ngủ bốn giờ một đêm.

  • We sometimes sleep late at the weekends (= until late in the morning).

    Đôi khi chúng tôi ngủ muộn vào cuối tuần (= đến tận sáng muộn).

  • I put the sleeping baby down gently.

    Tôi nhẹ nhàng đặt đứa bé đang ngủ xuống.

  • What are our sleeping arrangements here (= where shall we sleep)?

    Việc sắp xếp giấc ngủ của chúng ta ở đây là gì (= chúng ta sẽ ngủ ở đâu)?

Extra examples:
  • Did you sleep well last night?

    Tối qua bạn ngủ ngon không?

  • No, I slept pretty badly.

    Không, tôi ngủ khá tệ.

  • He was exhausted and slept deeply.

    Anh kiệt sức và ngủ rất sâu.

  • I had to sleep on my back for the first few days after the accident.

    Tôi phải nằm ngửa khi ngủ trong vài ngày đầu sau vụ tai nạn.

  • I haven't slept properly for weeks.

    Tôi đã không ngủ ngon trong nhiều tuần.

Related words and phrases

to have enough beds for a particular number of people

để có đủ giường cho một số người cụ thể

Example:
  • The apartment sleeps six.

    Căn hộ có sáu người ngủ.

  • The hotel sleeps 120 guests.

    Khách sạn ngủ được 120 khách.

  • Last night, I had a peaceful sleep and woke up feeling well-rested.

    Đêm qua, tôi ngủ ngon và thức dậy với cảm giác sảng khoái.

  • The baby slept through the night for the first time this week.

    Tuần này, lần đầu tiên em bé ngủ suốt đêm.

  • After a long and tiring day, I could hardly keep my eyes open and finally drifted into a sound sleep.

    Sau một ngày dài mệt mỏi, tôi gần như không thể mở mắt và cuối cùng chìm vào giấc ngủ sâu.

Idioms

breathe/rest/sleep easy
to relax and stop worrying
  • You can rest easy—I'm not going to tell anyone.
  • I can sleep easy knowing that she's safely home.
  • let sleeping dogs lie
    (saying)to avoid mentioning a subject or something that happened in the past, in order to avoid any problems or arguments
    live/sleep rough
    (British English)to live or sleep outdoors, usually because you have no home and no money
  • young people sleeping rough on the streets
  • not get/have a wink of sleep | not sleep a wink
    to not be able to sleep
  • I didn't get a wink of sleep last night.
  • I hardly slept a wink.
  • sleep/breathe/rest easy
    to relax and stop worrying
  • I can sleep easy knowing that she's safely home.
  • sleep like a log/baby
    (informal)to sleep very well
  • He was so tired after all his exertions, he slept like a baby.
  • I usually sleep like a log.
  • sleep tight
    (informal)used especially to children before they go to bed to say that you hope they sleep well
  • Goodnight, sleep tight!