bệnh tật
/ˈsɪknəs//ˈsɪknəs/The word "sickness" has a long and complex history. The term "sick" originates from the Old English word "sican," which means "to decay" or "to rot." This root is also seen in words such as "sickly" and "sicken." The suffix "-ness" is added to form the noun "sickness," which originally referred to a state of physical decay or corruption. In medical contexts, the term "sickness" began to emerge in the 14th century to describe a variety of ailments, including diseases such as the Black Death. Over time, the word took on a broader meaning, encompassing mental as well as physical afflictions. Today, "sickness" is widely used to describe a range of medical conditions, from minor illnesses to serious chronic diseases. Despite its evolution, the word remains rooted in its ancient connotation of decay and corruption.
illness; bad health
sự ốm yếu; sức khỏe yếu
Cô ấy đã nghỉ làm vì bị bệnh.
bảo hiểm chống lại bệnh tật và thất nghiệp
Tỷ lệ ốm đau của nhân viên đang ở mức kỷ lục.
Phòng Nhân sự lưu giữ hồ sơ về nhân viên vắng mặt do ốm đau.
Chính sách này bao gồm bảo hiểm bệnh tật dài hạn.
a particular type of illness or disease
một loại bệnh tật hoặc bệnh tật cụ thể
bệnh du lịch/bức xạ
một căn bệnh phổ biến ở vùng nhiệt đới
Hoạt động này có thể gây say tàu xe.
Related words and phrases
the feeling that you are likely to vomit (= bring food back up from the stomach to the mouth); the fact of vomiting
cảm giác bạn sắp nôn (= đưa thức ăn từ dạ dày lên miệng); sự thật về nôn mửa
các triệu chứng bao gồm ốm đau và tiêu chảy
Bệnh tật qua đi sau một thời gian.
Bệnh tật trỗi dậy trong anh.
Sau vài phút, bệnh thuyên giảm.
Một số công nhân phàn nàn về cảm giác ốm yếu và đau đầu.
Related words and phrases
a feeling of being very sad, disappointed or full of horror
một cảm giác rất buồn, thất vọng hoặc đầy kinh hoàng
Anh cảm thấy một cơn bệnh dâng lên trong mình khi nghĩ đến việc phải ra đi.