Definition of selfsame

selfsameadjective

giống nhau

/ˈselfseɪm//ˈselfseɪm/

"Selfsame" is a combination of two Old English words: "self" and "same." "Self" comes from the Proto-Germanic word "selbaz," meaning "own," while "same" is derived from the Proto-Germanic word "saman," meaning "together." The word "selfsame" first appeared in the 14th century, combining the concept of "own" with "together" to emphasize absolute identity or sameness. The phrase denotes that something is exactly the same, without any difference or variation.

Summary
type tính từ
meaningcũng giống hệt như vật, y như vậy
namespace
Example:
  • The selfsame book that I recommended yesterday is still on top of my reading list today.

    Cuốn sách mà tôi giới thiệu ngày hôm qua vẫn nằm đầu danh sách đọc của tôi ngày hôm nay.

  • The selfsame restaurant where we had dinner last night now offers a new menu that is just as delicious.

    Nhà hàng nơi chúng tôi dùng bữa tối tối qua hiện cung cấp thực đơn mới ngon miệng không kém.

  • The selfsame song that used to be my favorite decades ago still holds a special place in my heart.

    Bài hát mà tôi từng yêu thích cách đây nhiều thập kỷ vẫn chiếm một vị trí đặc biệt trong trái tim tôi.

  • The selfsame shirt that I wore yesterday is now a little wrinkled and needs to be ironed.

    Chiếc áo sơ mi tôi mặc hôm qua giờ hơi nhăn và cần phải ủi.

  • The selfsame city that I grew up in has changed a lot, but the selfsame park where I played as a child still stands.

    Thành phố nơi tôi lớn lên đã thay đổi rất nhiều, nhưng công viên nơi tôi từng chơi khi còn nhỏ vẫn còn đó.

  • The selfsame person who promised to help me yesterday has yet to follow through today.

    Người đã hứa giúp tôi hôm qua vẫn chưa thực hiện lời hứa đó.

  • The selfsame road that we took to get here yesterday is still congested with traffic today.

    Con đường chúng tôi đi đến đây hôm qua vẫn còn tắc nghẽn giao thông cho đến hôm nay.

  • The selfsame network that went down yesterday is still experiencing technical difficulties today.

    Mạng lưới bị sập ngày hôm qua vẫn đang gặp sự cố kỹ thuật cho đến ngày hôm nay.

  • The selfsame product that we launched last month has now received critical acclaim from industry experts.

    Sản phẩm tương tự mà chúng tôi ra mắt vào tháng trước hiện đã nhận được sự đánh giá cao từ các chuyên gia trong ngành.

  • The selfsame issue that we discussed last week has yet to be resolved, and we will need to revisit it during our next meeting.

    Vấn đề mà chúng ta đã thảo luận tuần trước vẫn chưa được giải quyết và chúng ta sẽ cần xem xét lại trong cuộc họp tiếp theo.