theo từng phần
/ˈsekʃənl//ˈsekʃənl/The word "sectional" has its roots in the 15th century, derived from the Latin words "secare," meaning "to cut," and "sectio," meaning "a cutting" or "division." In English, the word initially referred to a division or separation, often used in a mathematical or figurative sense. In the 17th century, the term began to be used in a more specific sense, referring to a division or part of a larger whole, such as a geographic region or a socio-economic group. For example, a "sectional" might refer to a distinct area of a county or a particular social class. In modern usage, the term "sectional" is often used in various contexts, including politics (e.g., "sectional interests"), sociology (e.g., "sectional identity"), or design (e.g., "sectional couch").
connected with one particular group within a community or an organization
kết nối với một nhóm cụ thể trong một cộng đồng hoặc một tổ chức
lợi ích cục bộ của người quản lý và người lao động
made of separate sections
được tạo thành từ các phần riêng biệt
một tòa nhà chia thành nhiều phần
connected with a cross section of something (= a surface or an image formed by cutting through something from top to bottom)
được kết nối với mặt cắt ngang của một vật gì đó (= một bề mặt hoặc một hình ảnh được hình thành bằng cách cắt xuyên qua một vật gì đó từ trên xuống dưới)
một bản vẽ mặt cắt