Definition of scour

scourverb

quét sạch

/ˈskaʊə(r)//ˈskaʊər/

Word Originsenses 2 to 3 Middle English: from Middle Dutch, Middle Low German schūren, from Old French escurer, from late Latin excurare ‘clean (off)’, from ex- ‘away’ + curare ‘to clean’.sense 1 late Middle English: related to obsolete scour ‘moving hastily’, of unknown origin.

Summary
type danh từ
meaningsự lau chùi, sự cọ
exampleto scour the coast: sục vội sục vàng ven biển
meaningsự xối nước sục sạch bùn (ở lòng sông...)
meaningthuốc tẩy vải
type ngoại động từ
meaninglau, chùi cọ
exampleto scour the coast: sục vội sục vàng ven biển
meaningxối nước sục sạch bùn (ở lòng sông, ống dẫn nước...)
meaningtẩy, gột (quần áo)
namespace

to search a place or thing carefully and completely in order to find somebody/something

tìm kiếm một địa điểm hoặc đồ vật một cách cẩn thận và đầy đủ để tìm ai đó/cái gì đó

Example:
  • We scoured the area for somewhere to pitch our tent.

    Chúng tôi lùng sục khắp khu vực để tìm nơi dựng lều.

  • He had been scouring the papers for weeks, looking for a job.

    Anh đã lùng sục các tờ báo trong nhiều tuần để tìm việc làm.

Related words and phrases

to clean something by rubbing its surface hard with rough material

làm sạch một cái gì đó bằng cách chà xát bề mặt của nó cứng với vật liệu thô

Example:
  • I had to scour out the pans.

    Tôi đã phải cọ rửa chảo.

to make a passage, hole, or mark in the ground, rocks, etc. as the result of movement, especially over a long period

tạo ra một lối đi, một cái lỗ hoặc một dấu vết trên mặt đất, đá, v.v. do sự chuyển động, đặc biệt là trong một thời gian dài

Example:
  • The water had raced down the slope and scoured out the bed of a stream.

    Nước đã tràn xuống sườn dốc và cuốn trôi lòng suối.

  • The rush of water had scoured away the topsoil.

    Dòng nước chảy mạnh đã cuốn trôi lớp đất mặt.

  • We could see where the cartwheels had scoured the ground.

    Chúng tôi có thể thấy bánh xe đã quét qua mặt đất ở đâu.

  • The water flow has scoured deep pools underneath the trees.

    Dòng nước đã cuốn trôi những vực sâu dưới tán cây.