Definition of salt

saltnoun

muối

/sɒlt//sɔːlt/

Definition of undefined

The word "salt" has a long and fascinating history. It originates from the Old French word "sel," which is derived from the Latin "sal," meaning "salt" or "salted." This Latin word is thought to have been derived from the verb "salare," meaning "to preserve," as salt was an essential ingredient in preserving food in ancient times. The word "salt" has been used in the English language since the 5th century, and its meaning has remained relatively constant. Throughout history, salt has played a vital role in human society, serving as a seasoning, a preservative, and even a form of currency in some cultures. Interestingly, the word "salt" is also used in various idiomatic expressions, such as "the salt of the earth" (meaning a common, everyday person) and "to take with a grain of salt" (meaning to be skeptical or cautious).

Summary
type danh từ
meaningmuối
exampleto salt meat: muối thịt
exampletable salt: muối bột
examplein salt: ngâm nước muối, rắc muối
meaningsự châm chọc, sự sắc sảo, sự hóm hỉnh, sự ý nhị
exampleto salt one's conversation with wit: làm cho câu chuyện thêm ý nhị bằng những câu nói hóm hỉnh
meaning(hoá học) muối
exampleto salt an account: tính giá cao nhất cho các món hàng
type tính từ
meaningtẩm muối, ướp muối, có muối, mặn
exampleto salt meat: muối thịt
exampletable salt: muối bột
examplein salt: ngâm nước muối, rắc muối
meaningsống ở nước mặn (cây cối)
exampleto salt one's conversation with wit: làm cho câu chuyện thêm ý nhị bằng những câu nói hóm hỉnh
meaningđau đớn, thương tâm
exampleto salt an account: tính giá cao nhất cho các món hàng
namespace

a white substance that is added to food to make it taste better or to preserve it. Salt is obtained from mines and is also found in seawater. It is sometimes called common salt to show that it is different from other chemical salts. Its chemical name is sodium chloride.

một chất màu trắng được thêm vào thực phẩm để làm cho nó ngon hơn hoặc để bảo quản nó. Muối được lấy từ các mỏ và cũng được tìm thấy trong nước biển. Đôi khi nó được gọi là muối thông thường để chứng tỏ rằng nó khác với các loại muối hóa học khác. Tên hóa học của nó là natri clorua.

Example:
  • Pass the salt, please.

    Làm ơn đưa muối cho tôi.

  • a pinch of salt (= a small amount of it)

    một nhúm muối (= một lượng nhỏ)

  • Season with salt and pepper.

    Nêm với muối và hạt tiêu.

  • Sprinkle with salt to taste.

    Rắc muối cho vừa ăn.

  • Avoid adding table salt to your food.

    Tránh thêm muối ăn vào thức ăn của bạn.

  • salt and vinegar crisps

    khoai tây chiên giòn muối và giấm

Extra examples:
  • Don't put so much salt on your chips!

    Đừng bỏ quá nhiều muối vào khoai tây chiên của bạn!

  • He could taste the salt from the water in his mouth.

    Anh có thể nếm được vị muối trong nước trong miệng.

  • He wants to reduce his salt intake.

    Anh ấy muốn giảm lượng muối ăn vào.

  • I could smell the salt air as it whipped through my hair.

    Tôi có thể ngửi thấy mùi không khí mặn khi nó lướt qua tóc tôi.

  • Most foodstuffs contain some salt.

    Hầu hết các loại thực phẩm đều chứa một ít muối.

Related words and phrases

a chemical formed from a metal and an acid

một chất hóa học được tạo thành từ kim loại và axit

Example:
  • mineral salts

    muối khoáng

Related words and phrases

a substance that looks or tastes like salt

một chất trông giống như hoặc có vị như muối

Example:
  • bath salts (= used to give a pleasant smell to bath water)

    muối tắm (= dùng để tạo mùi dễ chịu cho nước tắm)

Related words and phrases

Idioms

like a dose of salts
(British English, old-fashioned, informal)very fast and easily
  • He got through the housework like a dose of salts.
  • rub salt into the wound | rub salt into somebody’s wounds
    to make a difficult experience even more difficult for somebody
    the salt of the earth
    a very good and honest person that you can always depend on
    take something with a pinch of salt
    to be careful about believing that something is completely true
  • If I were you, I’d take everything he says with a pinch of salt.
  • worth your/its salt
    deserving respect, especially because you do your job well
  • Any teacher worth her salt knows that.