the fact of something being in a safe place where it will not be lost or damaged
thực tế là một cái gì đó được đặt ở một nơi an toàn, nơi nó sẽ không bị mất hoặc hư hỏng
- She had put her watch in her pocket for safe keeping.
Cô ấy đã cất chiếc đồng hồ vào túi để giữ an toàn.
the fact of somebody/something being taken care of by somebody who can be trusted
sự thật là ai đó/cái gì đó được chăm sóc bởi một người đáng tin cậy
- The documents are in the safe keeping of our lawyers.
Các tài liệu này được luật sư của chúng tôi bảo quản an toàn.