bất lịch sự, thô lỗ, thô sơ, đơn giản
/ˈruːdli/"Rudely" comes from the Old English word "rūde," meaning "rough, harsh, crude, or uncultured." Over time, "rude" acquired its current meaning of "discourteous" or "impolite." "Rudely" then developed as an adverb from "rude," signifying an action or behavior carried out in a rough, discourteous manner. The connection between the original meaning of "rough" and the modern meaning of "discourteous" is likely due to the association of rough behavior with a lack of social refinement and consideration for others.
in a way that shows a lack of respect for other people and their feelings
theo cách đó cho thấy sự thiếu tôn trọng đối với người khác và cảm xúc của họ
Họ lướt qua chúng tôi một cách thô lỗ.
“Anh muốn gì?” cô hỏi một cách thô lỗ.
Anh thô lỗ xua cô đi.
Cô ta lao ra khỏi phòng và đóng sầm cửa lại một cách thô lỗ.
Nhân viên pha chế đưa cho tôi cốc cà phê mà không hề mỉm cười hay chào hỏi, hành động khá thô lỗ.
in a way that is sudden, unpleasant and unexpected
theo một cách đột ngột, khó chịu và bất ngờ
Tôi bị đánh thức một cách thô bạo bởi tiếng chuông điện thoại.