vật vô giá trị, bỏ đi, rác rưởi
/ˈrʌbɪʃ/The word "rubbish" has a fascinating origin! It comes from the Old French word "rubisher," which means "to reduce to dust." This term was first used in the 14th century to describe the act of crushing or pulverizing something, like stones or glass. Over time, the meaning of the word expanded to include the sense of something being worthless or of little value. In the 17th century, "rubbish" began to be used to describe discarded or useless material, like trash or garbage. Today, the word "rubbish" is commonly used in British English to describe waste or refuse, while in American English, the preferred term is often "trash" or "garbage." Despite these slight differences, the core meaning of the word has remained the same – to describe something as useless, worthless, or discarded.
things that you throw away because you no longer want or need them
những thứ bạn vứt đi vì bạn không còn muốn hoặc cần chúng nữa
một túi/thùng rác
một bãi rác/đống rác/đống rác
Đường phố tràn ngập rác thải.
rác vườn/rác gia đình
Rác được thu gom vào các ngày thứ Ba.
Đã nhiều tuần trôi qua mà không có người thu gom rác, mùi hôi thối thật khủng khiếp.
Anh ấy đang ủng hộ một chiến dịch khuyến khích mọi người tái chế rác thải của họ.
Anh ấy đang dọn rác trên gác mái.
Tối qua tôi quên đổ rác.
Có người vứt rác bên đường.
Rác thải vương vãi khắp nơi.
Vứt rác vào thùng.
something that you think is of poor quality
thứ gì đó mà bạn cho là có chất lượng kém
Tôi nghĩ vở kịch đó thật rác rưởi!
Bộ phim hoàn toàn rác rưởi.
Chúng ta có cần phải nghe thứ nhạc rác rưởi này không?
Họ nói tôi là ông chủ rác rưởi.
Chúng tôi có một số giáo viên rác rưởi ở trường.
Tôi nghe nói album mới của họ hoàn toàn là rác rưởi.
Cửa hàng đồ cổ chỉ toàn rác cũ.
Nhiều nhà phê bình coi những bức tranh là thứ rác rưởi vô giá trị.
Tại sao lại ăn thứ rác rưởi này?
comments, ideas, etc. that you think are stupid or wrong
những nhận xét, ý tưởng, v.v. mà bạn cho là ngu ngốc hoặc sai lầm
Rác! Bạn không béo.
Bạn đang nói một đống rác rưởi.
Đó không phải là rác rưởi - đó là sự thật!
Ông mô tả những tuyên bố này là hoàn toàn rác rưởi và vô nghĩa.
Những gì anh ta nói chỉ là một đống rác cũ.
những điều rác rưởi thông thường về tài năng chưa được khám phá của anh ấy
Cô ấy lúc nào cũng nói chuyện vớ vẩn.
Related words and phrases