phát triển
/raʊz//raʊz/The verb "rouse" has a fascinating etymology! The word's origin dates back to the 14th century, likely derived from the Old French word "rousier," which means "to stir up" or "to awaken." This Old French term is likely derived from the Latin word "rumpere," meaning "to break" or "to stir up." In Middle English, "rouse" meant "to stir up" or "to awaken" as well, often used in the context of stirring someone's emotions, such as "rouse up" (to awaken) or "rouse with" (to stir up). Over time, the meaning of "rouse" expanded to include intensifying or stirring up strong emotions, such as excitement, anger, or passion. Today, we use "rouse" to describe actions that awaken or inspire strong feelings in others. Would you like to know more about word origins or is there something else I can help you with?
to wake somebody up, especially when they are sleeping deeply
đánh thức ai đó dậy, đặc biệt là khi họ đang ngủ sâu
Chiếc điện thoại đánh thức tôi khỏi giấc ngủ lúc 6 giờ sáng.
Anh ta bước tới cửa, rõ ràng là vừa mới thức dậy khỏi giường.
Nicky đánh thức cô bằng một cú huých nhẹ nhàng.
Tôi bị đánh thức khỏi giấc ngủ sâu bởi một bàn tay đặt lên vai tôi.
Chúng tôi đã cố gắng vô ích để đánh thức anh ấy.
Related words and phrases
to make somebody want to start doing something when they were not active or interested in doing it
làm cho ai đó muốn bắt đầu làm việc gì đó khi họ không tích cực hoặc không hứng thú làm việc đó
Rất nhiều người đã được khuyến khích hành động bởi lời kêu gọi.
Richard không thể tự mình nói bất cứ điều gì để đáp lại.
Cuối cùng chúng tôi cũng đã đánh thức được cô ấy khỏi trạng thái hôn mê.
to make somebody feel a particular emotion
làm cho ai đó cảm thấy một cảm xúc cụ thể
khơi dậy sự tức giận của ai đó
Điều gì làm bạn nghi ngờ (= điều gì khiến bạn nghi ngờ)?
Cô chạy về phía trước, nổi giận.
to make somebody angry, excited or full of emotion
làm cho ai đó tức giận, phấn khích hoặc đầy cảm xúc
Chris không dễ bị kích động.
Khi bị kích động, anh ta có cái lưỡi độc ác.